1. Kể tên 15 động vật ngành thân mềm 1. Đặc điểm, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng của thủy tức. Tế bào gai có ý nghĩa gì trong đời sống thủy tức 3. Trì

By Aaliyah

1. Kể tên 15 động vật ngành thân mềm
1. Đặc điểm, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng của thủy tức. Tế bào gai có ý nghĩa gì trong đời sống thủy tức
3. Trình bày đặc điểm, cấu tạo của cá chép để thích nghi vơi môi trường sống
4. Kể tên các lớp động vật đã học. Kể tên 6 đại diện mỗi lớp
Các bạn viết đầy đủ dùm mình ạ

0 bình luận về “1. Kể tên 15 động vật ngành thân mềm 1. Đặc điểm, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng của thủy tức. Tế bào gai có ý nghĩa gì trong đời sống thủy tức 3. Trì”

  1. Đáp án:

    1Kể tên 15 động vật ngành thân mềm

    +Trai 

    +ốc sên 

    +Mực

    +Ngao

    +Bạch tuột

    +Bò ngư

    +Thỏ biển 

    +Sên biển 

    +Bướm biển 

    +Hến 

    +Hàu

    +Sên trần

    +ốc sà cừ 

    +Mực mang

    +ốc anh vũ  

    2 Đặc điểm, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng của thủy tức. Tế bào gai có ý nghĩa gì trong đời sống thủy tức

    +Cơ thể thuỷ tức hình trụ dài:phần dưới là để bám vào giá để 

    +Phần trên có lỗ miệng,xunh quanh có tua miệng toả ra 

    +Cơ thể có đối xứng toả tròn

    +Di chuyển:kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu 

    Dinh dưỡng:

    +Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng (rận nước)

    +Nhờ loại tế bào mô cơ tiêu hoá để tiêu hoá mồi 

    +Sự trao đổi khí được thực hiện qua thành cơ thể 

    Tế bào gai giúp tự vệ và tấn công và bắt mồi .Khi bị kích thích tế bào gai phóng sợi gai có chất độc vào con mồi.

    3 Trình bày đặc điểm, cấu tạo của cá chép để thích nghi vơi môi trường sống

    +Mắt không có mí, có 2 đôi râu

    +Thân hình thoi, dẹp 2 bên phủ vảy xương xếp theo ngói lợp

    +Bên trong có da mỏng, có tuyến tiết chất nhày

    Có 2 loại vây:

    +Vây chẵn: vây ngực và vây bụng

    +Vây lẻ: vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi

    4 Kể tên các lớp động vật đã học. Kể tên 6 đại diện mỗi lớp

    +Động vật nguyên sinh

    +Động vật không sương sống

    6 đại diện là 

    Động vật nguyên sinh là 

    +Trùng roi

    +Trùng biến hình

    +Trùng giày

    +Trùng kiết lị

    +Trùng sốt rét

    +Trùng giun

    Động vật không xương sống

    +Giun dẹp 

    +Giun đốt

    +Giun tròn

    +Hải vì

    +Sứa 

    +Thuỷ tức

    CHO MÌNH XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHÉ BẠN

    Giải thích các bước giải:

     

    Trả lời
  2. 1, 15 động vật thân mềm là: ốc sên,mực,bạch tuột,trai,ốc gạo,sò huyết, ốc,hến,bào ngư,ốc nón,bạch tuột khổng lồ,ngao,hàu,ốc anh vũ,sên trần.

    1; Đặc điểm cấu tạo:

    Cấu tạo :

    -Thành cơ thể có 2 lớp tế bào:lớp tế bào ngoài và lớp tế bào trong, ở giữa là tầng keo mỏng

    Di chuyển:

    -có 2 cách di chuyển:

    +kiểu sâu đo

    +kiểu lộn đầu

    Dinhd ưỡng 

    -Bắt mồi bằng tua miệng có các tế bào gai

    -Tiêu hoá mồi trg ruột dạng túi nhờ các tế bào mô cơ tiêu hoá.Thải bả qua lỗ miệng

    -Hô hấp qua thành cơ thể

    3. (chưa học sr ạ ) 

    4.

    Lớp giáp xác: tôm,cua,cua nhện,tôm càng xanh,con sun,con rận nước,chân kiếm

    Lớp hình nhện:nhện du mục,nhện túi vàng, nhện ăn chim,nhện nâu ẩn dật,nhện lưng đỏ,nhện lang thanh

    Lớp sâu bọ:bướm,châu chấu,bọ ngựa,ong,ruồi,muỗi,ve

    Trả lời

Viết một bình luận