1. Trong Word 2013, làm cách nào để tìm kiếm một từ 1 cụm từ trong văn bản? A. Edit -> Find B. Home -> Find C. Home -> Replace D. View -> Fine 2. Tron

By Amara

1. Trong Word 2013, làm cách nào để tìm kiếm một từ 1 cụm từ trong văn bản?
A. Edit -> Find
B. Home -> Find
C. Home -> Replace
D. View -> Fine
2. Trong Word 2013, để thay đổi kích thước dòng, cột, ô trong bản không dùng cách nào sau đây?
A. Rê chuột đến đường phân cách nhấn và đồng thời rê chuột để thay đổi
B. Vào menu Table -> Cell -> Heght and With
C. Vào menu Table chọn Formula
D. Rê chuột đến biểu tượng tương ứng với các hàng và cột, nhấn và đồng thời rê chuột để thay đổi
3. Trong Word 2013, sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều bên phải cho hộp văn bản?
A. Ấn tổ hợp phím CTRL + L
B. Ấn tổ hợp phím CTRL + J
C. Ấn tổ hợp phím CTRL + R
D. Ấn tổ hợp phím CTRL + E
4. Trong Word 2013, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản, chọn đoạn văn bản cần thay đổi, vào menu:
A. Insert -> Page Setup
B. Home -> Font
C. Home -> Paragaraph
D. File -> Page Setup
5. Trong Word 2013, cách nào không dùng để in một trang văn bản hiện tại chọn cách nào sau đây ?
A. Đưa con trỏ đến trang cần in -> vào menu File -> Print, kích chuột vào Current Page -> chọn OK
B. Vào menu File -> chọn Print -> kích chuột vào Pages -> gõ số trang cần in vào hộp Pager -> chọn OK
C. Vào menu File -> chọn Print -> kích chuột vào All Pages -> chọn OK
D. Ctrl+ P -> kích chuột vào Current Page -> chọn OK
6. Trong Word 2013, làm thế nào để trộn nhiều ô thành một ô ? Lựa chọn các ô cần trộn -> vào menu Table:
A. Chọn Split Cells
B. Chọn Merge Cells
C. Chọn Split Table
D. Chọn Delete Cells
7. Trong Word 2013, để vẽ vào menu nào dưới đây ?
A. View B. Insert C. File D. Home
8. Khi dịch chuyển con trỏ trong bảng biểu của Word 2013, phím nào sau đây có thể dùng để dịch chuyển con trỏ trong bảng
A. để di chuyển qua ô kế tiếp, + để đi theo hướng ngược lại
B. để di chuyển qua ô kế tiếp, + để di chuyển theo hướng ngược lại
C. để di chuyển qua ô kế tiếp, < Shift> + để đi theo hướng ngược lại
D. để di chuyển qua ô kế tiếp
9. Một tại liệu được đánh số thứ tự của các dòng, cách nào sau đây dùng để loại bỏ stt của các dòng trong một đoạn được chỉ định
A. Chọn đoạn văn bản cần loại bỏ stt của các dòng, click nút Line Numbering trong nhóm lệnh Page Setup, chọn None
B. Đặt dấu nháy trong đoạn văn bản cần loại bỏ stt của các dòng, nút Line Numbering trong nhóm lệnh Page Setup, chọn None
C. Chọn đoạn văn bản cần loại bỏ stt của các dòng, click nút Line
D. Đặt dấu nháy tại vị trí bất kì trong tài liệu, click nút Line Numbering trong nhóm lệnh Page Setup, chọn Suppress for Current Paragraph
10. Chức năng Thesaurus trong Word dùng để:
A. Kiểm tra lỗi chính tả
B. Kiểm tra ngữ pháp
C. Tìm từ đồng nghĩa
D. Kiểm tra lỗi nhập văn bản
11. Trong nhóm lệnh Adjust, trên tab Format Picture Tools, chức năng nào sau đây điều chỉnh độ sáng/tối của hình:
A. Correction B. Artistic Effects
C. Color D. Compress Picture
12. Cách nào dùng để canh lề cho bảng
A. Đặt dấu nháy trong bảng, mở hộp Table Properties, click Center trên tab Table
B. Trên tab Layout Table Tools, trong nhóm lệnh Alignment, click nút Align Center
C. Chọn bảng click nút Center trong nhóm lệnh Pagagraph
D. Chọn bảng nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
13. Trong Microsoft Word 2013, để đánh dấu 1 vị trí (bookmark), bạn sử dụng lựa chọn nào
A. Thẻ Insert chọn Bookmark \ chọn add
B. Thẻ Page Layout \ Bookmark \ nhập tên
C. Thẻ Page Layout \ Bookmark \ nhập tên \ chọn add
D. Thẻ Insert \ Links \\ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn add
14. Trong Microsoft Word 2013, để chỉnh sửa liên kết (Hyperlink), bạn sử dụng lựa chọn nào
A. Right click vào liên kết \ chọn Edit Hyperlink
B. Right click vào liên kết \ chọn Open Hyperlink
C. Chọn Insert \ chọn Hyperlink
D. Chọn Edit \ chọn Hyperlink
15. Trong Microsoft Word 2013, để tạo liên kết cho 1 chuỗi văn bản đến 1 trang wed, sau khi chọn chuỗi văn bản, vào Insert\Hyperlink, bạn sử dụng lựa chọn nào
A. Exiting file or Wed page
B. Place in this document
C. Create New Document
D. Khác
16. Trong Microsoft Word 2013, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng thành 1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào
A. Thẻ Layout \ Margin Cells
B. Thẻ Layout \ Merge Cells
C. Thẻ Layout \ Split Table
D. Thẻ Layout \ Split Cells
17. Trong Microsoft Wird 2013, để tạo 1 ghi chú (Comment), bạn sử dụng lựa chọn nào
A. Chọn References \ New Comment \ nhập nội dung \ Enter
B. Chọn Review \ New Comment \ nhập nội dung \ Enter
C. Chọn Insert \ Comments \ Comment \ nhập nội dung \ Enter
D. Khác
18. Trong Microdoft Word 2013, để sao chép định dạng của chuỗi văn bản a cho chuỗi văn bản b, bạn sử dụng lựa chọn nào
A. Thẻ Home \ chọn văn bản a \ Format Painter \ quét chọn văn bản b
B. Thẻ Home \ chọn Format Painter \ quét chọn chuỗi văn bản b
C. Thẻ Home \ chọn Format Painter \ chọn chuỗi văn bản a sau đó quét chọn văn bản b
D. Thẻ Home \ quét chọn văn bản b \ Format Painter \ quét chọn văn vản a

0 bình luận về “1. Trong Word 2013, làm cách nào để tìm kiếm một từ 1 cụm từ trong văn bản? A. Edit -> Find B. Home -> Find C. Home -> Replace D. View -> Fine 2. Tron”

  1. 1.A

    2.D

    3.C

    4.C

    5.C

    6.B

    7.D

    8.C

    9.B

    10.C

    11.A

    12.B

    13.A

    14.C

    15.A

    16.B

    17.B

    18.B

    CHÚC BẠN HỌC TỐT

    CHO MÌNH CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA

    Trả lời
  2. Đáp án của mình này bạn:

    1.ý A

    2.ý D

    3.ý C

    4.ý C

    5.ý C

    6.ý B

    7.ý D

    8.ý C

    9.ý B

    10.ýC

    11.ý A

    12.ý B

    13.ý A

    14.ý C

    15.ý A

    16.ý B

    17.ý B

    18.ý B

                                                 ~     lamhcuu-hoidap247      ~                                                                                                                       ***    WE BARE BEARS ***                                                                

    Trả lời

Viết một bình luận