`14)` Cho `(P): y=x^2` và đường thẳng (d): `y=-2ax-4a` (a là tham số)
a, Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi: `a=-1`
b, Tìm tất cả các giá trị của a để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ `x_1;x_2` thỏa mãn: `|x_1|+|x_2|=3`
`14)` Cho `(P): y=x^2` và đường thẳng (d): `y=-2ax-4a` (a là tham số) a, Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi: `a=-1` b, Tìm tất cả các giá trị của
By Samantha
Đáp án:
b) \(a = – \dfrac{3}{2}\)
Giải thích các bước giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là
\(\begin{array}{l}
{x^2} = – 2ax – 4a\\
\to {x^2} + 2ax + 4a = 0\\
a)Thay:a = – 1\\
\to {x^2} – 2x – 4 = 0\\
\to \left[ \begin{array}{l}
x = 1 + \sqrt 5 \\
x = 1 – \sqrt 5
\end{array} \right.\\
b)Xét:\Delta ‘ > 0\\
\to {a^2} – 4a > 0\\
\to a\left( {a – 4} \right) > 0\\
\to \left[ \begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
a > 0\\
a – 4 > 0
\end{array} \right.\\
\left\{ \begin{array}{l}
a < 0\\
a – 4 < 0
\end{array} \right.
\end{array} \right. \to \left[ \begin{array}{l}
a > 4\\
a < 0
\end{array} \right.\\
Do:\left| {{x_1}} \right| + \left| {{x_2}} \right| = 3\\
\to {x_1}^2 + {x_2}^2 + 2{x_1}{x_2} = 9\\
\to {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} = 9\\
\to {\left( { – 2a} \right)^2} = 9\\
\to 4{a^2} = 9\\
\to \left[ \begin{array}{l}
a = \dfrac{3}{2}\left( l \right)\\
a = – \dfrac{3}{2}\left( {TM} \right)
\end{array} \right.
\end{array}\)