7. Could you-.me a favor , please? a. get b. take c. go d. do 8 Could you give me a bandage , please ?-.. a. I don’t think so b. Sure.Here y

By Ruby

7. Could you…..me a favor , please?
a. get b. take c. go d. do
8 Could you give me a bandage , please ?……
a. I don’t think so b. Sure.Here you are c. Yes, please d. i hope so
9 Ha Long Bay , one of the most picturesque sights in VietNam , was….by UNESCO as World Heritage Site
a. recognized b. collected c. signed d. realized
10 I always keep the windows open……let the fresh air
a. so that b. so as c. so as to d. so as not to
11 do you mind……a message
a. to leave b. leave c. leaving d. left
Làm và giải thích giùm mình

0 bình luận về “7. Could you-.me a favor , please? a. get b. take c. go d. do 8 Could you give me a bandage , please ?-.. a. I don’t think so b. Sure.Here y”

  1. 7. d. do ( Bạn có thể làm cho tôi một việc được không?)

    8. b. Sure.Here you are ( Bạn có thể băng cho tôi được không? …..Chắc chắn rồi, của bạn đây)

    9. a. recognized (Vịnh Hạ Long, một trong những thắng cảnh đẹp nhất Việt Nam, đã được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới)

    10. c. so as to (Tôi luôn mở cửa sổ cho để không khí trong lành)

    11. c. leaving ( bạn có phiền rời đi một tin nhắn ko?)

     

                                 *Chúc bạn học tốt*                 

    Trả lời
  2. 7. D do ( do SO a favor: giúp đỡ ai đó )

    8. B Sure. Here you are ( Bnạ có thể đưa cho tôi một ….. không ? Chắc chắn rồi. Của bạn đây )

    9. A recognized ( được công nhân bởi UNESCO )

    10. C so as to ( + Vinf: để mà -> chỉ mục đích)

    11. C leaving ( Do you mind + Ving: Bạn có phiền khi làm việc gì đó .. không ? )

    Trả lời

Viết một bình luận

Bí kíp giúp ba mẹ không biết tiếng Anh vẫn có thể dạy con học Tìm hiểu thêm