xác điịnh ĐT, TT, DT, st ,lt, ct ,pt, CDT, CĐT ,CTT a) có 1 con ếch sống lâu ngày trong 1 giếng nọ xung quanh nó chỉ có vài con nhái , cua , ốc bé nhỏ hằng ngày nó cất tiếng kêu ồm ộp làm vang động cả giếng khiến các con vật kia rất hoảng sợ ếch cứ tưởng bầu trời chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như 1 vị chúa tể
xác điịnh ĐT, TT, DT, st ,lt, ct ,pt, CDT, CĐT ,CTT a) có 1 con ếch sống lâu ngày trong 1 giếng nọ xung quanh nó chỉ có vài con nhái , cua , ốc bé nhỏ
By Serenity
danh từ : vị , chúa , tể , vung
động từ : kêu
cdt : vị chúa tể , chiếc vung , vang động
mình chỉ biết nhiêu đó
DT: con ếch, ngày,giếng,nó,con nhái, cua , ốc,con vật,bầu trời,chiếc vung,chúa tể
ĐT: sống ,cất tiếng kêu,vang động,hoảng sợ,tưởng
TT: bé nhỏ,bé,oai
ST: một
LT: vài,các,cả
CT: nọ, xung quanh, ngoài
CDT: một con ếch;1 giếng nọ;vài con nhái , cua , ốc bé nhỏ
CĐT: cất tiếng kêu ồm ộp,vang động cả giếng
CTT:rất hoảng sợ,bé bằng chiếc vung,oai như 1 vị chúa tể