Tiếng Anh Ai biết bài thì tương lai ko chỉ mình vs 20/09/2021 By Kennedy Ai biết bài thì tương lai ko chỉ mình vs
* Use : dùng để diễn tả dự định sẽ xảy ra trong tương lai. * Form : (+) S + will + V(nguyên thể) ….. Ex : She will go to Hanoi tomorrow He will visit grandparents this weekend. (-) S + will not / won’t + V( nguyên thể)…….. Ex : I won’t buy flowers She won’t go to Hanoi tomorrow. (?) Will + S + V(nguyên thể)……? Yes ,S + will / No ,S + won’t . Ex : Will you buy flowers ? Yes ,I will No ,I won’t Will she go to Hanoi tomorrow ? Yes ,she will No ,she won’t What + will + S + V( nguyên thể) Where * Notes : Những trạng từ thường dùng ở thì tương lai đơn – tomorrow: ngày mai – next day/week/month : ngày tới/tuần tới/tháng tới – tonight : tối nay – this week/month/year : tuần này/tháng này/năm này. Trả lời
* Simple future ⇒ S + will + V ⇒ Quyết định tại thời điểm nói ⇒ Dự đoán theo suy nghĩ, tưởng tượng * Present continuous ⇒ S + to be + V-ing ⇒ Hành động đã được lên lịch, sắp đặt sẵn * Near future ⇒ S + to be going to + V ⇒ Dự định, kế hoạch ⇒ Dự đoán có căn cứ * Future continuous ⇒ S+ will + be + V-ing ⇒ Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai @`text{Rinne}` #`text{Sếu}` Trả lời
* Use : dùng để diễn tả dự định sẽ xảy ra trong tương lai.
* Form :
(+) S + will + V(nguyên thể) …..
Ex : She will go to Hanoi tomorrow
He will visit grandparents this weekend.
(-) S + will not / won’t + V( nguyên thể)……..
Ex : I won’t buy flowers
She won’t go to Hanoi tomorrow.
(?) Will + S + V(nguyên thể)……?
Yes ,S + will / No ,S + won’t .
Ex : Will you buy flowers ?
Yes ,I will
No ,I won’t
Will she go to Hanoi tomorrow ?
Yes ,she will
No ,she won’t
What + will + S + V( nguyên thể)
Where
* Notes : Những trạng từ thường dùng ở thì tương lai đơn
– tomorrow: ngày mai
– next day/week/month : ngày tới/tuần tới/tháng tới
– tonight : tối nay
– this week/month/year : tuần này/tháng này/năm này.
* Simple future
⇒ S + will + V
⇒ Quyết định tại thời điểm nói
⇒ Dự đoán theo suy nghĩ, tưởng tượng
* Present continuous
⇒ S + to be + V-ing
⇒ Hành động đã được lên lịch, sắp đặt sẵn
* Near future
⇒ S + to be going to + V
⇒ Dự định, kế hoạch
⇒ Dự đoán có căn cứ
* Future continuous
⇒ S+ will + be + V-ing
⇒ Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai
@`text{Rinne}`
#`text{Sếu}`