B1: nêu ý nghĩa của các cách viết sau và tính PTK: 5N, 3O2, 2Na(OH), 3Fe(OH)3, 2Al2O3 B2: nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt nhân là 58, trong

By Alexandra

B1: nêu ý nghĩa của các cách viết sau và tính PTK:
5N, 3O2, 2Na(OH), 3Fe(OH)3, 2Al2O3
B2: nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt nhân là 58, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 18
a) xác định số hạt proton, electron, nơtron
b) cho biết nguyên tố, kí hiệu hóa học
B3: lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau:
Mg(II) Cl(I); Fe(III) (SO4) (II); K(I) (OH) (I); O(II) Al(III); (PO4)(III) Ca(II)
B4: trong các coogn thức sau, cái nào sai, cái nào đúng (sửa cái sai)
K2O, KO2, SO5, MgCl2, Ca(OH)3, O2S3
______________________________________
làm phiền rồi, em đang cần gấp, mn giúp nhanh đc không ạ :>>

0 bình luận về “B1: nêu ý nghĩa của các cách viết sau và tính PTK: 5N, 3O2, 2Na(OH), 3Fe(OH)3, 2Al2O3 B2: nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt nhân là 58, trong”

  1. B1

     `5N:` 5  nguyên tử nito

    `3O_2:` 3 phân tử oxi

    `2NaOH:` 2 phân tử natri hidroxit

    `3Fe(OH)_3:` 3 phân tử sắt (III) hidroxit

    `2Al_2O_3:` 2 phân tử nhôm oxit

    `B2`

    Ta có

    `p+e+n=58`

    `=>2p+n=58(1)`

    Lại có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 18

    `=>2p-n=18  (2)`

    Từ `(1)   và  (2)`

    `=>`$\begin{cases}p=e=19\\n=20\\\end{cases}$

    `=>X` là kali `(K)`

    `B4`

    Các công thức đúng `:K_2O,MgCl_2`

    Các công thức sai và sửa lại

    `KO_2->K_2O`

    `SO_5->SO_2` hoặc `SO_3`

    `Ca(OH)_3->Ca(OH)_2`

    `O_2S_3->SO_2` hoặc `SO_3`

    Trả lời

Viết một bình luận