Bài 1: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: Ax ² + C với A, C trái dấu a,-x ² + 25 b,-x ² + 4/16 c, x ² – 2 Dạng 2: Ax ² + C

By Peyton

Bài 1: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
Dạng 1: Ax ² + C với A, C trái dấu
a,-x ² + 25 b,-x ² + 4/16 c, x ² – 2
Dạng 2: Ax ² + C với A, C cùng dấu
a, 4x ² + 5 b, x ² + 2 c,( 2x ² + 1) ²
Dạng 3: Ax ² + Bx + C
a, 2x ² – 5x +3 b, x ² – x + 1

0 bình luận về “Bài 1: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: Ax ² + C với A, C trái dấu a,-x ² + 25 b,-x ² + 4/16 c, x ² – 2 Dạng 2: Ax ² + C”

  1. Dạng 1:

    a,-x ² + 25 = 0

    ⇒ x = 5

    vậy nghiệm của đa thức x ² + 25 là x=5

    b,Cho -x ² + $\frac{4}{16}$ = 0

    ⇒ x = $\frac{1}{2}$

    vậy nghiệm của đa thức -x ² + $\frac{4}{16}$là x=$\frac{1}{2}$.

    c, x ² – 2 = 0

    ⇒ x =

    vậy nghiệm của đa thức x ² – 2 là x= 

    Dạng 2:

    a, 4x ² + 5 = 0

    ⇒ x = –  /2

    vậy nghiệm của đa thức 4x ² + 5 là x = –  /2

    b, x ² + 2 = 0

    ⇒ x = –

    vậy nghiệm của đa thức x ² + 2 là x = – 

    c,( 2x ² + 1) ² = 0

    Phương trình vô nghiệm vì x ² +1 > 0

    Dạng 3:

    a, 2x ² – 5x +3 = 0 

    ⇒ x1 = 3/2; x2 =1

    vậy nghiệm của đa thức 2x ² – 5x +3 là x=3/2 hoặc x=1

    b, x ² – x + 1 = 0

    Phương trình vô nghiệm do Δ < 0

     

    Trả lời
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    a,-x ² + 25 = 0

    => x = 5

    vậy s {5}.

    b,-x ² + 4/16 = 0

    => x = 1/2

    vậy s {1/2}.

    c, x ² – 2 = 0

    => x = $\sqrt[]{2}$ 

    vậy s {$\sqrt[]{2}$ }.

    Dạng 2:

    a, 4x ² + 5 = 0

    => x = – $\sqrt[]{5}$ /2

    b, x ² + 2 = 0

    => x = – $\sqrt[]{2}$ 

    c,( 2x ² + 1) ² = 0

    PTVN vì x ² +1 > 0

    Dạng 3

    a, 2x ² – 5x +3 = 0 

    => x1 = 3/2; x2 =1

    vậy s {1;3/2}

    b, x ² – x + 1 = 0

    PTvn do Δ < 0

     

    Trả lời

Viết một bình luận