-Các câu hỏi tính toán trình bày như các bài tự luận nhaaa ai giúp mình vs Câu 13: Một vật chuyền động không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng

By Katherine

-Các câu hỏi tính toán trình bày như các bài tự luận nhaaa ai giúp mình vs
Câu 13: Một vật chuyền động không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của F kéo có độ lớn
300N và hợp với phương ngang một góc 60º. Trong 2s vật di chuyển được 3m. Công suất của lực là
A. 225W.
Câu 14: Động năng của một vật là đại lượng
A. vectơ.
B. 450W.
C. 200W.
D. 100W.
B. không âm.
C. có thể âm.
D. luôn dương.
VẬT LÝ 10
Câu 15: Gọi a là góc hợp bởi phương của lực F và phương dịch chuyển. Công của lực F đóng vai trò
là công phát động khi
C. góc a bằng .
A góc a là góc tù.
Câu 16: Động năng của vật sẽ tăng khi vật chuyển động
A. thẳng đều.
Câu 17: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
A. J.
Câu 18: Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 0,32 m/s.
Câu 19: Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng
của người đó với ô tô là:
A. 129,6 kJ.
Câu 20: Một vật có khối lượng 2,0kg sẽ có thể năng 4,0J đối với mặt đất khi nó có độ cao là .
A. 3,2m.
Câu 21: Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng:
A. 200N/m.
Câu 22: Một lò xo có độ dài ban đầu lo = 10cm. Người ta kéo giãn với độ dài l1 = 14cm. Hỏi thế năng lò
xo là bao nhiêu? Cho biết k = 150N/m.
A. 0,13J.
Câu 23: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường?
A Động năng.
Câu 24: Xét một vật chuyển động thẳng biến đối đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây
không đối?
A. Động năng.
Câu 25: Thế năng hấp dẫn là đại lượng:
A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. Vô hướng, có thế âm, dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực.
Câu 26: Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp
A. vật chuyển động thẳng đều.
C. vật chuyển động biến đối đều.
Câu 27: Một vật nằm yên có thể có
A. thế năng.
Câu 28: Một vật khối lượng 1kg có thể năng 1) đối với mặt đất. Lấy g=9,8m/s². Khi đó vật ở độ cao bằng
B. góc a là góc nhọn.
D. góc a = 0°.
B. nhanh dần đều.
C. chậm dần đều.
D. biến đổi.
B. Kg.m?/s².
C. N.m.
D. N.s.
B. 36 km/h
C. 36 m/s
D. 10 km/h
B.10 k).
C.OJ.
D. 1 k).
B. 0,204m.
C. 0,206m.
D. 9,8m.
B. 400N/m.
C. 500N/m.
D. 300N/m
B. 0,2J.
C. 1,2).
D. 0,12).
B. Thế năng.
C. Trọng lượng.
D. Động lượng.
B. Động lượng.
C. Thế năng.
D. Vận tốc.
D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.
B. vật chuyển động tròn đều.
D. vật đứnng yên.
B. động năng.
C. động lượng.
D. vận tốc.
A. 0,102m.
B. 1,0m.
C.9,8m.
D. 32m.
Câu 29: Thế năng trọng trường
A. phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất.
B. luôn có giá trị dương.
C. phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường.
D. luôn tăng khi vật chuyển động từ vị trí thấp đến vị trí cao.
Câu 30: Chọn câu sai Công của lực:
A. Là đại lượng vô hướng.
C. Được tính bằng biểu thức. F.S.cosa
Câu 31: Chọn câu trả lời đúng Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang:
A. Lực ma sát.
Câu 32:Chọn câu trả lời đúng Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì:
A. Công A > 0
B. Có giá trị đại số.
D. Luôn luôn dương.
B. Lực phát động.
C. Lực kéo.
D. Trọng lực.
B. Công A< 0 C Công A = 0 D. Công A = 0 VẬT LÝ 10 Câu 33: Vật khối lượng 20 kg chuyển động với vận tốc 40 cm/s thì động lượng (kgm/s) của vật là: A. 5 B. 8 C. 2 D. 80 Câu 34:Chọn câu sai Khi vật chuyển động trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng. A. Lực ma sát sinh công cản. B. Thành phần tiếp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực sinh công phát động. C. Phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật sinh công cản. D. Thành phần pháp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực không sinh công. Câu 35:Chọn câu trả lời sai Công suất có đơn vị là: A. Oát (W) B. Kilôoát (kW) C. Kilôoát giờ (kWh) D. Mêgaoát (MW)

0 bình luận về “-Các câu hỏi tính toán trình bày như các bài tự luận nhaaa ai giúp mình vs Câu 13: Một vật chuyền động không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng”

  1. 13d   14c   15b   16b   17a   18a   19d   20b   21c   22a   23d   24d   25d   26b   27b   28b   29d   30a 31a   32d   33b   34c    35b

     

    Trả lời

Viết một bình luận