Câu 1 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, h y cho bi t tỉnh nào sau đây không có đường biên giới với Trung uốc. A. Sơn La. B. Cao Bằng. C

By Daisy

Câu 1 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, h y cho bi t tỉnh nào sau đây không có
đường biên giới với Trung uốc.
A. Sơn La. B. Cao Bằng. C. Điên Biên. D. uảng Ninh.
Câu 2: Tỉnh nào sau đây nằm ở ngả 3 biên giới?
A. Điện Biên, Kon-Tum. B. Hà Giang, An Giang.
C. Quảng Ninh, Kiên Giang. D. Điện Biên, uảng Ninh.
Câu 3: Phần đất liền của Việt Nam mở rộng trong khoảng
A. 104 độ 20’Đ – 105 độ 40’Đ B. 102 độ09’Đ – 109độ24’Đ
C. 102độ09’Đ – 105độ40’Đ D. 102độ09’Đ – 107độ25’Đ
Câu 4. Vị trí địa lí đ quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất
A. cận nhiệt đới. B. Ôn đới hải dương.
C. nhiệt đới khô nóng. D. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 5. Từ Bắc vào Nam, phầ đất liền của nước ta trải ra
A. trên 150 độ vĩ tuyến. B. gần 150 độ vĩ tuyến.
C. trên 160 độ vĩ tuyến. D. gần 150 độ vĩ tuyến.
Câu 6. Đảo có diện tích lớn nhất của nước ta là
A. Phú uốc. B. Côn Sơn. C. Phú Quý. D. Cát Bà.
Câu 7. Đặc điểm nổi bật nào của vị trí địa lí nước ta có ảnh hưởng lớn đến các thành phần tự nhiên
khác?
A. Vị trí cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.
B. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của nửa cầu Bắc.
C. Nằm gần đường chí tuyến Bắc.
D. Gần chí tuyến Bắc hơn Xích đạo.
Câu 8. Vị trí nước ta có thuận lợi cho việc quản lí x hội vì:
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. chiều Đông – Tây ngắn hơn chiều Bắc – Nam.
C. nằm hoàn toàn trong một múi giờ.
D. nằm gần trung tâm Đông Nam Á.
Câu 9. Dựa vào đặc điểm nào để xác định nước ta nằm trong múi giờ số 7?
A. Điểm cực Bắc và điểm cực Nam. B. Điểm cực Đông và điểm cực Tây.
C. Hệ tọa độ địa lí của lãnh thổ. D. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển.
Câu 10. Khung cơ bản của lãnh thổ nước ta được quy định bởi
A. chiều dài đường địa giới. B. chiều dài đường hải giới.
C. chiều dài của biên giới. D. diện tích lãnh thổ.
Câu 11. Vịnh biển nào được công nhận là Di sản thiên nhiên th giới của nước ta?
A. Dung uất. B. Cam Ranh. C. Vân Phong. D. Hạ Long.
Câu 12. Tỉnh nào của nước ta sau đây không giáp biển?
A. Khánh Hòa. B. Điện Biên. C. Cà Mau. D. Kiên Giang.
Câu 10. Nơi hẹp nhất của l nh thổ nước ta thuộc tỉnh
A. uảng Bình. B. Nghệ An. C. Quảng Nam. D. Thanh Hóa.
Câu 13. Hình dạng l nh thổ của nước ta đ làm cho
A. hoạt động giao thông gặp khó khăn.
B. hoạt động giao thông gặp thuận lợi.
C. giao thông hoạt động chủ y u theo hướng đông – tây.
D. giao thông chủ yếu bằng đường biển.
2 – Tự luận:
Câu 1. H y trình bày đặc điểm l nh thổ Việt Nam.
Câu 2. H y nêu những đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí tự nhiên nước ta.
Câu 3. Vị trí địa lí có những thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí nước ta.
Câu 4: Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam trang hành chính: Hãy xác định các tỉnh giáp Cam-Pu-Chia? giáp
với Trung Quốc? giáp với Lào?

0 bình luận về “Câu 1 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, h y cho bi t tỉnh nào sau đây không có đường biên giới với Trung uốc. A. Sơn La. B. Cao Bằng. C”

Viết một bình luận