Câu 1 : Chi thỏ có đặc điểm: A. chi trước ngắn, chi sau dài. B. chi trước, chi sau bằng nhau. C. chi trước dài, chi sau ngắn. D. cả A, B, C sai. Câu 2

By Katherine

Câu 1 : Chi thỏ có đặc điểm:
A. chi trước ngắn, chi sau dài.
B. chi trước, chi sau bằng nhau.
C. chi trước dài, chi sau ngắn.
D. cả A, B, C sai.
Câu 2. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn, dài cử động về các phía giúp:
A. thăm dò thức ăn.
B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển.
D. giữ được nhiệt độ cơ thể tốt.
Câu 3. Ếch đồng có tập tính kiếm ăn vào lúc
A. buổi sáng.
B. buổi trưa.
C. buổi chiều.
D. ban đêm.
Câu 4. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở
A. gần hồ nước.
B. đầm nước lớn.
C. hang đất khô.
D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.
Câu 5. Thân chim bồ câu có hình thoi mang ý nghĩa:
A. giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. giảm sức cản của không khí khi bay.
D. giúp tăng khả năng trao đổi chất khi bay.
Câu 6. Đặc điểm cơ thể của dơi thích nghi với bay lượn là
A. chi trước biến đổi thành cánh da.
B. bộ răng nhọn.
C. chi sau khỏe.
D. cánh phủ lông vũ.
Câu 7. Đặc điểm có ở các đại diện của bộ cá Sấu
A. có mai và yếm.
B. hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
C. trứng có màng dai bao bọc.
D. da ẩm ướt, không có vảy sừng.
Câu 8. Thỏ là động vật
A. đẻ trứng.
B. đẻ con.
C. đẻ trứng hoặc đẻ con.
D. đẻ trứng và đẻ con.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng ?
A. Đẻ trứng có vỏ đá vôi.
B. Không có đuôi.
C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
D. Vành tai lớn.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

0 bình luận về “Câu 1 : Chi thỏ có đặc điểm: A. chi trước ngắn, chi sau dài. B. chi trước, chi sau bằng nhau. C. chi trước dài, chi sau ngắn. D. cả A, B, C sai. Câu 2”

  1.  

    Giải thích các bước giải:

     Câu 1 : Chi thỏ có đặc điểm:

    A. chi trước ngắn, chi sau dài.

    B. chi trước, chi sau bằng nhau.

    C. chi trước dài, chi sau ngắn.

    D. cả A, B, C sai.

    Câu 2. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn, dài cử động về các phía giúp:

    A. thăm dò thức ăn.

    B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

    C. đào hang và di chuyển.

    D. giữ được nhiệt độ cơ thể tốt.

    Câu 3. Ếch đồng có tập tính kiếm ăn vào lúc

    A. buổi sáng.

    B. buổi trưa.

    C. buổi chiều.

    D. ban đêm.

    Câu 4. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

    A. gần hồ nước.

    B. đầm nước lớn.

    C. hang đất khô.

    D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.

    Câu 5. Thân chim bồ câu có hình thoi mang ý nghĩa:

    A. giúp giảm trọng lượng khi bay.

    B. giúp tạo sự cân bằng khi bay.

    C. giảm sức cản của không khí khi bay.

    D. giúp tăng khả năng trao đổi chất khi bay.

    Câu 6. Đặc điểm cơ thể của dơi thích nghi với bay lượn là

    A. chi trước biến đổi thành cánh da.

    B. bộ răng nhọn.

    C. chi sau khỏe.

    D. cánh phủ lông vũ.

    Câu 7. Đặc điểm có ở các đại diện của bộ cá Sấu

    A. có mai và yếm.

    B. hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

    C. trứng có màng dai bao bọc.

    D. da ẩm ướt, không có vảy sừng.

    Câu 8. Thỏ là động vật

    A. đẻ trứng.

    B. đẻ con.

    C. đẻ trứng hoặc đẻ con.

    D. đẻ trứng và đẻ con.

    Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng ?

    A. Đẻ trứng có vỏ đá vôi.

    B. Không có đuôi.

    C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

    D. Vành tai lớn.

    Câu 10. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

    A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

    B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

    C. Là động vật hằng nhiệt.

    D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

    Trả lời
  2. Câu 1 : Chi thỏ có đặc điểm:

    A. chi trước ngắn, chi sau dài.

    B. chi trước, chi sau bằng nhau.

    C. chi trước dài, chi sau ngắn.

    D. cả A, B, C sai.

    Câu 2. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn, dài cử động về các phía giúp:

    A. thăm dò thức ăn.

    B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

    C. đào hang và di chuyển.

    D. giữ được nhiệt độ cơ thể tốt.

    Câu 3. Ếch đồng có tập tính kiếm ăn vào lúc

    A. buổi sáng.

    B. buổi trưa.

    C. buổi chiều.

    D. ban đêm.

    Câu 4. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

    A. gần hồ nước.

    B. đầm nước lớn.

    C. hang đất khô.

    D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp

    Câu 5. Thân chim bồ câu có hình thoi mang ý nghĩa:

    A. giúp giảm trọng lượng khi bay.

    B. giúp tạo sự cân bằng khi bay.

    C. giảm sức cản của không khí khi bay.

    D. giúp tăng khả năng trao đổi chất khi bay.

    Câu 6. Đặc điểm cơ thể của dơi thích nghi với bay lượn là

    A. chi trước biến đổi thành cánh da.

    B. bộ răng nhọn.

    C. chi sau khỏe.

    D. cánh phủ lông vũ.

    Câu 7. Đặc điểm có ở các đại diện của bộ cá Sấu

    A. có mai và yếm.

    B. hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

    C. trứng có màng dai bao bọc.

    D. da ẩm ướt, không có vảy sừng.

    Câu 8. Thỏ là động vật

    A. đẻ trứng.

    B. đẻ con.

    C. đẻ trứng hoặc đẻ con.

    D. đẻ trứng và đẻ con.

    Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng ?

    A. Đẻ trứng có vỏ đá vôi.

    B. Không có đuôi.

    C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

    D. Vành tai lớn.

    Câu 10. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

    A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

    B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

    C. Là động vật hằng nhiệt.

    D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt

    Trả lời

Viết một bình luận