Câu 10: Hòa tan 20g muối vào 180g nước, nồng độ % của dung dịch ở 15oC là A. 12%. B. 6%. C. 10%. D. 8%. Câu 11: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tá

By Raelynn

Câu 10: Hòa tan 20g muối vào 180g nước, nồng độ % của dung dịch ở 15oC là
A. 12%. B. 6%. C. 10%. D. 8%.
Câu 11: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước?
A. SO3, Na2O, CaO, P2O5. B. ZnO, CO2, SiO2, PbO.
C. SO2, Al2O3, HgO, K2O. D. SO3, CaO, CuO, Fe2O3.
Câu 12:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 → 2KCl + O2 B. SO3 + H2O → H2SO4
C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. CuO + H2 → Cu + H2O
Câu 13:Hoà tan hoàn toàn 13 gam Kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl). Thể tích H2 (đktc) thu được sau phản ứng là :
A. 1,12lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit
Câu 14: Khử 10,8 gam FeO bằng 2,24 lít H2 (đktc) ở nhiệt độ cao thu được kim loại và hơi nước. Khối lượng Fe sau phản ứng là:
A. 6,5 gam B.7,0 gam C.8,4 gam D. 5,6 gam
Câu 15: Thu khí hidro bằng các đẩy không khí ta đặt bình như thế nào?
A. Úp bình B. Ngửa bình C. Nghiêng bình D. Ngang bình.
Câu 16: Người ta dựa vào tính chất nào sau đây của hiđro để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không?
A. Dễ kết hợp với khí oxi. B. Dễ trộn lẫn với không khí.
C. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt . D. Nhẹ nhất trong tất cả các khí.
Câu 17: Phản ứng thế là phản ứng hóa học:
A. Giữa đơn chất với hợp chất.
B. Trong đó một chất sinh ra nhiều chất mới. .
C. Giữa đơn chất với đơn chất .
D. Giữa đơn chất với hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất .
Câu 18: Trong nhiều trư¬ờng hợp, khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn cũng
A. giảm. B. tăng. C. không thay đổi. D. có thể tăng có thể giảm.
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế O2 bằng cách nhiệt phân các hợp chất: KClO3 hoặc KMnO4, KNO3 vì các hóa chất này có đặc điểm:
A. Giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao. B. Phù hợp với thiết bị hiện đại.
C. Dễ kiếm, rẻ tiền. D. Không độc hại.
Câu 20: Tỉ lệ khối lượng nguyên tố H và O trong nước là:
A. 8 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 8
Câu 21: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước vì:
A. Khí O2 ít tan trong nước. B. Khí O2 tan nhiều trong nước.
B. Khí O2 nhẹ hơn nước. D. Khí O2 khó hóa lỏng.
Câu 22: Trong số những chất dưới đây, chất nào không làm quỳ tím đổi màu?
A. HNO3 B. KOH C. H2SO4 D. NaCl.
Câu 23: Nồng độ % của dung dịch là
A. số gam chất tan trong 100g dung dịch.
B. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
giúp mình nhé các pro !

0 bình luận về “Câu 10: Hòa tan 20g muối vào 180g nước, nồng độ % của dung dịch ở 15oC là A. 12%. B. 6%. C. 10%. D. 8%. Câu 11: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tá”

  1. Đáp án:

    10. C. 10%

    11. A. \(SO_3, Na_2O, CaO, P_2O_5\)

    12. D. \(CuO+H_2\xrightarrow{t^{\circ}} Cu+H_2O\)

    13. C. 4,48 lít

    14. D. 5,6 gam

    15. A. Úp bình 

    16. D. Nhẹ nhất trong tất cả các khí

    17. D. Giữa đơn chất với hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất .

    18. B. Tăng (trong một số ít trường hợp, khi tăng nhiệt độ thì độ tan chất rắn giảm)

    19. A. Giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

    20. D. 1 : 8

    21. A. Khí \(O_2\) ít tan trong nước

    22. D. NaCl 

    23. A. Số gam chất tan trong 100g dung dịch

     

    Trả lời

Viết một bình luận