Câu 4 . Gen có khối lượng 531000 dvC có số liên kết hidrô giữa A và T bằng số liên kết hidrô giữa G và X .
a. Tính chiều dài của phân tử AND này
b. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit mỗi loại của gen bằng bao nhiêu?
Câu 4 . Gen có khối lượng 531000 dvC có số liên kết hidrô giữa A và T bằng số liên kết hidrô giữa G và X . a. Tính chiều dài của phân tử AND này b.
By Serenity
Giải thích các bước giải:
$N = M : 300 = 531000 : 300 = 1770 nu=> L = N : 2. 3,4 = 1770 : 2 . 3,4= 3009$ angtron
$A=T =x$
$G=X= y$
Ta có :
$2x = 3y => 2x – 3y = 0$
$2x+ 2y = 1770 => 3y + 2y = 5y = 1770=> y = 354$ nu
$x= 531$
Vậy
$A=T= 531 = 531 : 1770 . 100$% $= 30$%,
$G=X=354= 20$%
Đáp án:
a) $L=3009$ $(angstrom)$
b) $A=T=\dfrac{531}{1770}.100=30$%
$G=X=\dfrac{354}{1770}.100=20$%
Giải thích các bước giải:
a) $M=N.300$
→ $531000=N.300_{}$
⇔ $N=1770_{}$
$L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{1770}{2}.3,4=3009_{}$ (angstrom)
b) Ta có hệ phương trình:
$\begin{cases} A+T+G+X=1770 \\ 2A=3G \end{cases}$
Theo NTBS thì $A=T$ và $G=X$
⇒ $\begin{cases} 2A+2G=1770 \\ 2A-3G=0 \end{cases}$
⇔ $\begin{cases} A=531 \\ G=354 \end{cases}$
$A=T=\dfrac{531}{1770}.100=30$%
$G=X=\dfrac{354}{1770}.100=20$%