Câu này sai ở đâu ạ ? He was Imaginary beyond all others architects and his creativity should not be taken lightly

By Mackenzie

Câu này sai ở đâu ạ ?
He was Imaginary beyond all others architects and his creativity should not be taken lightly

0 bình luận về “Câu này sai ở đâu ạ ? He was Imaginary beyond all others architects and his creativity should not be taken lightly”

  1. imaginary: hư cấu( chỉ tồn tại trong tưởng tượng, đầu óc)

    imaginative: thẻ hiện tính sáng tạo, có những ý tưởng thú vị, mới lạ

    do đó sửa imaginary thành imaginative.

    Tạm dịch: Anh ấy có óc sác tạo vượt trội hơn tất cả các kiến trúc sư khác và khả năng sáng tạo của anh ấy không phải dạng vừa

    Trả lời
  2. -imaginary (tính từ)

    1. tưởng tượng, không có thực, ảo.

    2. (toán học) ảo.

    -imaginative(tính từ)

    1.sáng tạo

    2. hay tưởng tượng, giàu tưởng tượng.

    3. có tài hư cấu.

    => Dựa vào nghĩa thì imaginary không phù hợp.

    Dịch: Ông là một kiến trúc sư có Trí tưởng tượng vượt trội hơn tất cả những kiến trúc sư khác và sự sáng tạo của ông không nên bị coi nhẹ.

    Bổ sung kiến thức:( Cái này không cần cho câu trên nhưng mình vẫn ghi để giúp bạn hiểu hơn về 3 tính từ của imagine)

    -imaginable(tính từ)

    1. có thể tưởng tượng được.

    Trả lời

Viết một bình luận