cấu trúc viết lại câu không thay đổi nghĩa lớp 7 (ngữ pháp)

By Audrey

cấu trúc viết lại câu không thay đổi nghĩa lớp 7 (ngữ pháp)

0 bình luận về “cấu trúc viết lại câu không thay đổi nghĩa lớp 7 (ngữ pháp)”

  1. Công thức:
    S+tobe + adj
    =What +( a/an) + adj + N ( S+ V)
    = How + adj + N +tobe
    
    Ex: What a boring party : bữa tiệc buồn tẻ làm sao
    What a beautiful car she has! : cô ấy có chiếc ô tô đẹp làm sao
    This chocolate cake is delicious.  (Chiếc bánh sô cô la thật ngon.)
    = What a delicious chocolate cake! (Một chiếc bánh sô cô la mới ngon làm sao
    Lưu ý: Với các N ko đếm đc hoặc danh từ số nhiều thì ko dùng a/an
    Eg: What awful weather! (thời tiết tồi tệ làm sao)
    What lovely girls : Các cô gái đáng yêu qá
    She is an attractive girl.  (Cô ấy là một cô gái hấp dẫn.)
    = How attractive she is! (Cô ấy thật hấp dẫn!)
    These pears are sweet.  (Những quả lê này ngọt.)
    = How sweet these pears are! (Những quả lê này thật ngọt!)
    S + V + adv = How + adv + S + V!
    
     They drive carefully.  = How carefully they drive! (Họ lái xe thật là cẩn thận!)
    Her mother cooks well.  = How well her mother cooks! (Mẹ cô ấy nấu ăn thật là ngon!
    2: Vị trí của danh từ , tính từ và trạng từ
    Vị trí của danh từ (N) :
    -Đứng đầu câu làm chủ ngữ
    Eg: Computer is very useful : Máy tính rất hữu ích
    N(s) adj
    -Sau tính từ và tính từ sở hữu (my/your/his/her /our/their/its)
    Eg: Dat is a good student This is our classroom
    Adj N adj N
    -Đứng sau a/an/the/this/that/these/those/a few/ every/ many/much…..
    Eg: I have many books there is little water in the bottle
    N
    -Sau các giới từ : I have a lot of friends
    She is interested in listening to music
    Vị trí của tính từ
    Tính từ là những từ miêu tả tính chất , trạng thái của ng hoặc sự vật . Nó bổ sung nghĩa cho danh từ
    -Đứng trc danh từ : She is a beautiful girl
    My father is a careful driver: bố tôi là 1 người lái xe cẩn thận
    -Sau động từ tobe và các động từ nối :get/become/look/seem/sound/taste
    Eg: She look happy today This song sound interesting
    -Sau các trạng từ chỉ mức độ ( very /extremely/absolutely )
    Rất Cực kì hoàn toàn
    Eg: She is a very good student
    Vị trí của trạng từ (adv)
    -là từ diễn tả cách thức , mức độ, thời gian , nơi chốn
    -bổ nghĩa cho bất cứ loại từ nào trừ N và đại từ
    Vị trí: Sau Động từ hoặc sau tân ngữ trực tiếp của động từ ( đôi khi đứng trước động từ )
    Eg: She runs Fast He learns English well
    -Đứng trước tính từ hoặc sau 1 trạng từ khác
    Eg: He plays badminton very well
    trạng từ chỉ thể cách đc thành lập bằng cách them đuôi” Ly “vào sau tính từ
    Eg: careful-> carefully quick ->quickly
    +nếu tính từ tận cùng bằng y ta chuyển y thành I rồi them ly
    Eg:lucky ->lucklily
    +Nếu tính từ tận cùng bằng ic , ta them al trc khi them ly
    Eg : Scientific ->scientifically
    Các trường hợp đặc biệt
    Fast (nhanh)
    Fast
    
    Hard (chăm chỉ)
    Hard
    
    Early (sớm)
    Early
    
    Late (muộn)
    Late
    
    good
    well
    
    Công thức chuyển đổi
    S +tobe + a + adj+ N(thêm er vào sau v)
    =S+ V (s,es) + Adv( bằng cách them ly vào sau tính từ
    
    Eg: He is a quick runner : anh ấy là người chạy rất nhanh
    He runs quickly: anh ấy chạy 1 cách nhanh chong
    He plays well
    He is a good soccer player
    3 . Making Suggestions : Đưa ra lời đề nghị
    Let’s + V( ko chia ) : (chúng ta hãy ….) đề nghị ai đó cùng làm việc gì
    =What about + V(ing) …? (nhé) đưa ra lời gợi ý
    =How about +

    Trả lời

Viết một bình luận