chỉ ra nghĩa tiếng việt của các từ hán việt sau:
– trọng
– vi
– vĩ
– thạch
– thiểu
– tốc
chỉ ra nghĩa tiếng việt của các từ hán việt sau: – trọng – vi – vĩ – thạch – thiểu – tốc
By Quinn
By Quinn
chỉ ra nghĩa tiếng việt của các từ hán việt sau:
– trọng
– vi
– vĩ
– thạch
– thiểu
– tốc
Bài làm
Nghĩa của các từ Hán Việt sau :
`+` Trọng `->` coi trọng , đánh giá cao
`+` Vi `->` nhỏ bé
`+` Vĩ `->` cao to , cao lớn
`+` Thạch `->` đá
`+` Thiểu `->` ít ỏi
`+` Tốc `->` đi hoặc chạy rất nhanh
`#“c“h“i“c“o“n“g“2“8“3“k`
– Trọng: coi trọng, chú ý,đánh giá cao/ở mức độ cao,rất nặng,cần quan tâm
-vi: nhỏ,nhỏ bé
-vĩ: cao to
– thạch: một loại đồ để đựng
– thiểu: ít ỏi
– tốc: tốc độ