Cho 32 gam Cu phản ứng với 200gam d.d axit sunfuric đặc 98% . sau phản ứng thu được dd X
a. Tính V lit khí tạo thành (đktc)
b. Tính C% các chất Trong X
c. Tính khối lượng KOH cần dùng để phản ứng hết Với X
Cho 32 gam Cu phản ứng với 200gam d.d axit sunfuric đặc 98% . sau phản ứng thu được dd X a. Tính V lit khí tạo thành (đktc) b. Tính C% các chất Trong
By Eloise
-$n_{Cu}=\frac{32}{64}=0,5(mol)$
$m_{ct…H_2SO_4}=\frac{200.98}{100}=196(g)$
-$n_{H_2SO_4}=\frac{196}{98}=2(mol)$
$Cu+2H_2SO_4 \xrightarrow{t^o} CuSO_4+SO_2↑+2H_2O$
trước pứ:0,5 2 (mol)
pứ: 0,5 1 0,5 0,5 (mol)
sau pứ: 0 1 0,5 0,5 (mol)
⇒ $H_2SO_4$ dư
a.
$V_{khí}(đktc)=V_{H_2}(đktc)=0,5.22,4=11,2(l)$
b.
-Dd $X$ gồm : $H_2SO_4 dư ;CuSO_4$
-$m_{dd…X}=m_{Cu}+m_{dd…H_2SO_4}-m_{SO_2}$
$=32+200-0,5.64=200(g)$
-$m_{ct…H_2SO_4}dư=1.98=98(g)$
$⇒C$%$H_2SO_4dư=\frac{98}{200}.100$ %$=49$%
-$m_{ct…CuSO_4}=0,5.160=80(g)$
$⇒C$%$CuSO_4dư=\frac{80}{200}.100$ %$=40$%
c.
$H_2SO_4+2KOH→K_2SO_4+2H_2O$
1 → 2 (mol)
$⇒m_{KOH}=2.56=112(g)$
`n_(Cu)=\frac{32}{64}=0,5(mol)`
`n_(H_2SO_4)=\frac{200.98%}{98}=2(mol)`
Ta có tỉ lệ
`n_(Cu)=\frac{0,5}{1}<n_(H_2SO_4)=\frac{2}{2}`
`=>H_2SO_4` dư
`Cu+2H_2SO_4->CuSO_4+SO_2+2H_2O`
`0,5` `1` `0,5` `0,5`
`a,`
`V_(SO_2)=0,5.22,4=11,2(l)`
`b,`
`m_(X)=32+200-0,5.64=200(g)`
`m_(CuSO_4)=0,5.160=80(g)`
`m_(H_2SO_4 (dư))=1.98=98(g)`
`C%_(CuSO_4)=\frac{80}{200}.100=40%`
`C%_(H_2SO_4)=\frac{98}{200}.100=49%`
`c,`
`H_2SO_4+2KOH->K2SO_4+2H_2O`
`1` `2`
`m_(KOH)=2.56=112(g)`