Cho 38,6g hh Fe Cu phản ứng hết vs H2so4 đặc nóng thu đc 20, 16l khí SO2 điều kiện chuẩn A. Viết phương trình B. Tính phần trăm mỗi kim loại

By Daisy

Cho 38,6g hh Fe Cu phản ứng hết vs H2so4 đặc nóng thu đc 20, 16l khí SO2 điều kiện chuẩn
A. Viết phương trình
B. Tính phần trăm mỗi kim loại

0 bình luận về “Cho 38,6g hh Fe Cu phản ứng hết vs H2so4 đặc nóng thu đc 20, 16l khí SO2 điều kiện chuẩn A. Viết phương trình B. Tính phần trăm mỗi kim loại”

  1. $n_{SO_2}=20,16/22,4=0,9mol$

    $a/PTHH :$

    $2Fe+6H_2SO_4\overset{t^o}\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O+3SO_2↑$

    $Cu+2H_2SO_4\overset{t^o}\to 2H_2O+SO_2↑+CuSO_4$

    $\text{b/Gọi}$ $n_{Fe}=a;n_{Cu}=b$

    $\text{Ta có :}$

    $m_{hh}=56a+64b=38,6g$

    $n_{SO_2}=1,5a+b=0,9mol$

    $\text{Ta có hpt :}$

    $\left\{\begin{matrix}
    56a+64b=38,6& \\ 
    1,5a+b=0,9& 
    \end{matrix}\right.$

    $⇔\left\{\begin{matrix}
    a=0,475 & \\ 
    b=0,1875 & 
    \end{matrix}\right.$

    $⇒\%m_{Fe}=\dfrac{0,475.56.100\%}{38,6}=68,91\%$

    $⇒\%m_{Cu}=100\%-68,91\%=31,09\%$

    Trả lời
  2. Đáp án:

     %mFe=68,9%

    %nCu=31,1%

    Giải thích các bước giải:

    2Fe+6H2SO4→Fe2(SO4)3+3H20+3SO2

    x                                                      3/2x

    Cu+2H2SO4→CuSO4+2H2O+SO2

    y                                               y

    nSO2=20,622,4 =0,9mol

    ta có hệ pt: $\left \{ {{56x+64y=38,6} \atop {3/2x+y=0,9}} \right.$ ⇒$\left \{ {{x=0,475} \atop {y=0,1875}} \right.$ ⇒$\left \{ {{mFe=0,475.56=26,6} \atop {mCu=0,1875.64=12}} \right.$ 

    %mFe=$\frac{26,6}{38,6}$  .100=68,9%

    %nCu=100-68,9%=31,1%

    chúc bạn học tốt

    cho mình xin câu trả lời hay nhất nha

     

    Trả lời

Viết một bình luận