cho dạng đúng của từ trong ngoặc
1.hearing the , the children ran away. (noise)
điền giới từ
1. charie dicken was famous his novels
và hãy giải thích
cho dạng đúng của từ trong ngoặc 1.hearing the , the children ran away. (noise) điền giới từ 1. charie dicken was famous
By Melody
1. noise
Sau mạo từ cần 1 danh từ để bổ nghĩa, mà đằng sau chỗ trống cần điền là kết thúc 1 vế. Vì thế, ta cần điền 1 danh từ. Ta có danh từ của noise là noise.
2. For
Ta có cụm từ famous for
#Chúc bạn học tốt
Xin hay nhất
@AnnaDuong
1.noise ( sau mạo từ the cần 1 danh từ )
2.for ( vì famous + for)