Cho mình xin cấu trúc ngữ pháp sau :
When… , …
… since …
like + …
mind + …
… which …
Cho mình xin cấu trúc ngữ pháp sau : When… , … … since … like + … mind + … … which …
By Mackenzie
By Mackenzie
Cho mình xin cấu trúc ngữ pháp sau :
When… , …
… since …
like + …
mind + …
… which …
*When quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn.
– Một hành động đã đang xảy ra trong quá khứ, hành động dài- quá khứ tiếp diễn, thì một hành động khác xen vào, hành động ngắn- quá khứ đơn.
VD: When he came, i was having dinner: Khi anh ấy đến, tôi đang ăn tối.
*Since= Because= As: Vì
VD: I didn’t go to school since i felt sick: Tôi đã không đến trường vì tôi bị ốm.
* Like+ V-ing
VD: She likes reading books: Cô ấy thích đọc sách.
* Mind+ V-ing
VD: Would you mind opening the window? : Bạn có phiền mở cửa sổ không?
* Which: đại từ quan hệ, đứng sau danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm chủ ngữ/tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
VD: The book which my father gave to me is very important to me: Cuốn sách mà bố tôi đã tặng tôi rất quan trọng đối với tôi.
Bn học tốt!!
– When + present simple, + simple future / simple present : Khi làm thế nào thì (sẽ )… ( ở HT / TL )
When + simple past, + past perfect : Diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước hành động ở mệnh đề when.
When + past continuous ( clear point of time – thời gian cụ thể ), + simple past : Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến
When + simple past, + past continuous : Tương tự như phần 4, nhưng nghĩ chỉ khác một chút
– When + past perfect, + simple past : Hành động ở mệnh đề when xảy ra trước ( kết quả ở QK )
– When simple past, + simple present : Tương tự như mục 6 nhưng hành động sau ở hiện tại