Cho phương trình: `x^2+(1-m)x-m=0`
`a)` Tìm `m` để phương trình có `2` nghiệm nhỏ hơn `1`
Cho phương trình: `x^2+(1-m)x-m=0` `a)` Tìm `m` để phương trình có `2` nghiệm nhỏ hơn `1`
By Julia
By Julia
Cho phương trình: `x^2+(1-m)x-m=0`
`a)` Tìm `m` để phương trình có `2` nghiệm nhỏ hơn `1`
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Xét phương trình: `x^2 + (1 -m)x – m =0` có:
`Δ = (1-m)^2 – 4.(-m) = (m-1)^2 + 4m = m^2 – 2m + 1 + 4m = m^2 + 2m + 1 = (m+1)^2.`
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt `<=> (m+1)^2>0`
`<=> m\ne -1.`
`=>` Phương trình có hai nghiệm `x_1; x_2` là:
`x_1 = {- ( 1-m) + m +1}/ 2 = m`
`x_2 = {- ( 1-m) – m – 1}/ 2 = -2/2 = -1.`
Ta có `x_2 < 1`. Để `x_1 < 1 <=> m <1`
Kết hợp điều kiện `=> m<1` và `m\ne -1.`
Vậy để phương trình có `2` nghiệm nhỏ hơn `1 => m<1` và `m\ne -1.`
Đáp án:
$m< 1$ và $m\ne -1$
Giải thích các bước giải:
$\quad x^2 + (1-m)x – m = 0$
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
$\Leftrightarrow \Delta > 0$
$\Leftrightarrow (1-m)^2 + 4m > 0$
$\Leftrightarrow (m+1)^2 > 0$
$\Leftrightarrow m \ne -1$
Phương trình có hai nghiệm $x_1:\, x_2< 1$
$\Rightarrow\begin{cases}x_1 – 1 < 0\\x_2 – 1< 0\end{cases}$
$\Rightarrow (x_1-1)(x_2-1)>0$
$\Leftrightarrow x_1x_2 – (x_1+x_2) + 1 > 0$
Áp dụng định lý Viète ta được:
$\begin{cases}x_1 + x_2 = m-1\\x_1x_2 = – m\end{cases}$
Khi đó:
$\quad x_1x_2 – (x_1+x_2) + 1 > 0$
$\Leftrightarrow -m – (m-1) + 1 > 0$
$\Leftrightarrow – 2m + 2>0$
$\Leftrightarrow m < 1$
Vậy $m< 1$ và $m\ne -1$