Toán chứng minh rằng $\frac{sinx}{x}>\frac{2}{\pi}$ với mọi x thuộc (0;pi/2) 09/09/2021 By Kylie chứng minh rằng $\frac{sinx}{x}>\frac{2}{\pi}$ với mọi x thuộc (0;pi/2)
Đáp án: Giải thích các bước giải: Tham khảo Áp dụng tính chất lồi lõm của hàm số Xét hàm số $f(x) = sinx – \frac{2x}{π}$ liên tục với $∀x ∈ [0; \frac{π}{2}]$ $ ⇒ f'(x) = cosx – \frac{2}{π} ⇒ f”(x) = – sinx ≤ 0 $ với $∀x ∈ [0; \frac{π}{2}]$ $ ⇒ f(x)$ là hàm lồi trên $[0; \frac{π}{2}]$ Ta có $ f(0) = f(\frac{π}{2}) = 0$ Theo tính chất hàm lồi : $ Minf(x) = Min(f(0); f(\frac{π}{2})) = 0$ $ ⇒ f(x) ≥ Minf(x) = 0 ⇔ sinx – \frac{2x}{π} ≥ 0 (1) $ với $∀x ∈ [0; \frac{π}{2}]$ Dấu $’=’$ ở $(1)$ chỉ xảy ra khi $ x = 0; x = \frac{π}{2}$ Từ $(1)$ với $∀x ∈ (0; \frac{π}{2}) ⇒ sinx > \frac{2x}{π} ⇔ \frac{sinx}{x} > \frac{2}{π}$ Trả lời
Xét hàm số `f(x)=sinx/x` trên `(0;pi/2]` Ta có: `f'(x)=\frac{xcosx-sinx}{x^2}=g(x)/x^2∀x∈(0;pi/2]` Xét `g(x)=xcosx-sinx` liên tục trên `[0;pi/2]` ta có: `g'(x)=cosx-xsinx-cosx=-xsinx\leq0∀x∈(0;pi/2]` `\to` `g(x)` nghịch biến trên `[0;pi/2]` Do đó với `0<x<pi/2` ta có `g(x)<g(0)=0` Từ đó suy ra `f'(x)=g(x)/x^2<0∀x∈(0;pi/2]` `\to` `f(x)` nghịch biến trên `∀x∈(0;pi/2]` `\to` `f(x)>f(pi/2)=2/pi∀x∈(0;pi/2)` hay `sinx/x>2/pi∀x∈(0;pi/2)` (đpcm) Trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải: Tham khảo
Áp dụng tính chất lồi lõm của hàm số
Xét hàm số $f(x) = sinx – \frac{2x}{π}$ liên tục với $∀x ∈ [0; \frac{π}{2}]$
$ ⇒ f'(x) = cosx – \frac{2}{π} ⇒ f”(x) = – sinx ≤ 0 $ với $∀x ∈ [0; \frac{π}{2}]$
$ ⇒ f(x)$ là hàm lồi trên $[0; \frac{π}{2}]$
Ta có $ f(0) = f(\frac{π}{2}) = 0$
Theo tính chất hàm lồi : $ Minf(x) = Min(f(0); f(\frac{π}{2})) = 0$
$ ⇒ f(x) ≥ Minf(x) = 0 ⇔ sinx – \frac{2x}{π} ≥ 0 (1) $ với $∀x ∈ [0; \frac{π}{2}]$
Dấu $’=’$ ở $(1)$ chỉ xảy ra khi $ x = 0; x = \frac{π}{2}$
Từ $(1)$ với $∀x ∈ (0; \frac{π}{2}) ⇒ sinx > \frac{2x}{π} ⇔ \frac{sinx}{x} > \frac{2}{π}$
Xét hàm số `f(x)=sinx/x` trên `(0;pi/2]`
Ta có: `f'(x)=\frac{xcosx-sinx}{x^2}=g(x)/x^2∀x∈(0;pi/2]`
Xét `g(x)=xcosx-sinx` liên tục trên `[0;pi/2]` ta có:
`g'(x)=cosx-xsinx-cosx=-xsinx\leq0∀x∈(0;pi/2]`
`\to` `g(x)` nghịch biến trên `[0;pi/2]`
Do đó với `0<x<pi/2` ta có `g(x)<g(0)=0`
Từ đó suy ra `f'(x)=g(x)/x^2<0∀x∈(0;pi/2]`
`\to` `f(x)` nghịch biến trên `∀x∈(0;pi/2]`
`\to` `f(x)>f(pi/2)=2/pi∀x∈(0;pi/2)`
hay `sinx/x>2/pi∀x∈(0;pi/2)` (đpcm)