có mấy thì ngữ pháp trong tiếng anh lớp 8,9,nêu công từng thì ví dụ:thì hiện tại hoàn thành S+HAVE/HAS+V3/VED

By Margaret

có mấy thì ngữ pháp trong tiếng anh lớp 8,9,nêu công từng thì
ví dụ:thì hiện tại hoàn thành S+HAVE/HAS+V3/VED

0 bình luận về “có mấy thì ngữ pháp trong tiếng anh lớp 8,9,nêu công từng thì ví dụ:thì hiện tại hoàn thành S+HAVE/HAS+V3/VED”

  1. thì hiện tại đơn

        S   +    V ( s,es )    +     O

    câu bị động của thì hiện tại đơn

        S   +    am/ is / are +   V3 /ed  + ( by O )

    thì quá khứ đơn

        S   +    V2      +  O

    câu bị động của thì quá khứ đơn

        S   +   were/was   +  V3/ed     + ( by O )

    thì hiện tại tiếp diễn

        S   +  is / am/ are  + V-ing    +   O

    câu bị động của thì hiện tại tiếp diễn

        S  + is / am / are + being  + PP + (by ‘O )

    thì quá khứ tiếp diễn

         S  + was / were + V-ing  + O

    bị động của thì quá khứ tiếp diễn

         S   + was / were + being + PP   +  ( by’ O )

    thì tương lai đơn

         S    + will V ( bare )   +  O

    câu bị động của thì tương lai đơn

        S    + will be PP   +  (by’O)   

    thì tương lai dự định

        S     +  be + going to V   +  O

    câu bị động của thì tương lai dự định

        S     +  be  + going to be   +  PP  +  ( by’ O )

    câu bị động của động từ khiếm khuyết

        S     + modal verb  +  be  +  PP  +  (by ‘ O  )

    Trả lời
  2. @ Mimzyy2509:333 I’m Blink :333

    Mong hữu ích với bạn :> @ No copyy!

    Các thì :

    Hiện tại đơn : 

    Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O 

    Phủ định : S + AM/IS/ARE + NOT + O

    Nghi vấn : AM/IS/ARE + S + O?

    Trả lời:

    – YES, S + AM/IS/ARE
    – NO, S + AM/IS/ARE + NOT 

    2. Thì hiện tại tiếp diễn

    3.  Thì hiện tại hoàn thành

    4. Thì quá khứ đơn

    5. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

    Câu khẳng định : S + was/were + V-ing (+ O)

    Câu phủ định : S + was/were + not + V-ing (+ O)

    Câu nghi vấn : (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

    6. Thì tương lai đơn

    7. \Thì tương lai gần

    Khẳng định : S + AM/IS/ARE + GOING TO + V + O

    Phủ định : S + AM/IS/ARE + NOT + GOING TO + V + O 

    Nghi vấn : AM/IS/ARE + S + GOING TO + V + O

    Các thì đơn giản tớ ko viết ra nha ^^

    # Chúc bn hok tốt!!~

    Trả lời

Viết một bình luận