Đặt 2 câu với mỗi từ: electricity, energy, exhausted, fossil
SAO CHÉP LÀ BIẾT HẾT, BÁO MOD
Đặt 2 câu với mỗi từ: electricity, energy, exhausted, fossil SAO CHÉP LÀ BIẾT HẾT, BÁO MOD
By Ivy
By Ivy
Đặt 2 câu với mỗi từ: electricity, energy, exhausted, fossil
SAO CHÉP LÀ BIẾT HẾT, BÁO MOD
electricity :
+They lived on an island with no electricity. (Họ sống trên một hòn đảo không có điện )
+ Electricity is very important to human life. ( Điện rất quan trọng với đời sống con người )
energy:
+ I didn’t even have the energy to get out of bed. ( Tôi thậm chí còn không có sức để ra khỏi giường)
+I studied with a great burst of energy. ( Tôi đã học với 1 nguồn năng lượng dồi dào)
exhausted
+Natural resources can be exhausted. ( Tài nguyên thiên nhiên có thể cạn kiệt)
+ Our energy reserves were exhausted.( Nguồn năng lượng dự trữ của chúng ta đã cạn kiệt)
fossil
+The fossils were found by her. (Các hóa thạch được tìm thấy bởi cô ấy.)
+However, all the fossils are fragmentary and difficult to classify. (Tuy nhiên, tất cả các hóa thạch đều rời rạc và khó phân loại.)
@yin
#Victory
1. Exhausted
→I’m exhausted because work all the time.
→I’m exhausted because study all the time.
2. Energy
→I was full of energy to work.
→She was full of enrgy to study.
3. Fossil
→Coal is one of the fossil fuels.
→I was like a fossil because heard him say it.
4. Electricity
→I called electricity.They’ll be here pretty soon.
→He works in electricity.
__________________________________________________________________________________________________________
Lưu ý:
Bạn cũng có thể tham khảo các câu trả lời khác ạ!Mình cám ơn.
MÌNH XIN HAY NHẤT Ạ!MÌNH CÁM ƠN BẠN NHIỀU LẮM Ạ!
NHỚ VOTE CHO MÌNH NHÉ!CÁM ƠN BẠN NHIỀU Ạ!
=============CHÚC BẠN HỌC TỐT!TYMTYM===============