đặt các từ có từ go , play , do

By Caroline

đặt các từ có từ go , play , do

0 bình luận về “đặt các từ có từ go , play , do”

  1. Các từ GO – PLAY – DO đi với từng môn thể thao và các hoạt động giải trí nên ta đặt câu như sau:

    • Với PLAY
    `I `play football
    `I `play tennis
    `I` `play`chess
    • Với DO 
    I Do Judo
    I Do exercise
    I Do karate
    I Do aerobic
    • Với GO
    GO thường đi với cấu trúc V-ing : 
    `->` Go jogging
    I go fishing

    I go walking
    I go shopping

    $#@Sanchy2008 Xin hay nhất ạ$

    Trả lời
  2. Go : Swimming , fogging , fishing , on , out , sopping , mad , off , to the zoo , to school , to the class , …

    Play : The piano , football , badmintor , a character , the flute , golf , game , video games , sports , …

    Do : The housework , ballet , yoga , the math , o job , an interview , the dishes , the axem , …

    Trả lời

Viết một bình luận