hòa tan hoàn toàn 14,4g Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V (l) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2O =19 . tính V
hòa tan hoàn toàn 14,4g Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V (l) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2O =19 . tính V
By Josie
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
có : $n_{Cu} = \dfrac{14,4}{64} = 0,225(mol)$
Gọi $n_{NO} = a(mol) ; n_{NO_2} = b(mol)$
$M_{khí} = 19.2 = 38(g/mol)$
Ta có :
$m_{khí} = n_{khí}.M_{khí}$
$⇒ 30a + 46b = (a+b).38$
$⇒ a – b = 0(1)$
Quá trình oxi hóa khử :
$Cu^0 → Cu^{2+} + 2e$
$N^{5+} + 3e → N^{2+}$
$N^{5+} + 1e → N^{4+}$
Bảo toàn electron , ta có : $2n_{Cu} = 3n_{NO} + n_{NO_2}$
$⇒ 3a + b = 0,225.2 = 0,45(2)$
Từ (1) và (2) suy ra $a = 0,1125 ; b = 0,1125$
$⇒ n_{khí} = n_{NO} + n_{NO_2} = 0,1125 + 0,1125 = 0,225(mol)$
$⇒ V = 0,225.22,4 = 5,04(lít)$
Đáp án:
\(5,04\ lít.\)
Giải thích các bước giải:
(Lưu ý: Đề bài sai chỗ “có tỉ khối so với $H_2O$ là 19”, mk sửa thành “có tỉ khối so với $H_2$ là 19” nha bạn)
\(PTHH:\\ Cu+4HNO_3\xrightarrow{} Cu(NO_3)_2+2NO_2↑+2H_2O\ (1)\\ 3Cu+8HNO_3\to 3Cu(NO_3)_2+2NO+4H_2O\ (2)\\ \text{Gọi $n_{NO}$ là a (mol), $n_{NO_2}$ là b (mol).}\\ M_{\text{hỗn hợp khí}}=M_{H_2}.19=2.19=38\ g/mol.\\ n_{Cu}=\dfrac{14,4}{64}=0,225\ mol.\\ ⇒n_{\text{hỗn hợp khí}}=1,5a+0,5b=0,225\\ ⇒m_{\text{hỗn hợp khí}}=0,225.38=8,55\ g.\\ \text{Theo đề bài ta có hệ pt:}\\ \left\{\begin{matrix} 30a+46b=8,55 & \\ 1,5a+0,5b=0,225 & \end{matrix}\right.\ ⇒\left\{\begin{matrix} a=0,1125 & \\ b=0,1125 & \end{matrix}\right.\\ ⇒V=V_{NO}+V_{NO_2}=0,1125.22,4+0,1125.22,4=5,04\ lít.\)