Hóa học kể tên các chất bị thủy phân. viết phương trình hóa học 04/10/2021 By Madelyn kể tên các chất bị thủy phân. viết phương trình hóa học
*các chất bị thủy phân -etyl axetat (CH3COOC2H5) pthh: CH3COOC2H5+H2O⇄CH3COOH+C2H5OH -saccarozo (C12H22O11) PTHH: C12H22O11+H2O→C6H12O6+C6H12O6 -protein -tinh bột : (-C6H10O5-)n PTHH: (-C6H10O5-)n+nH2O→nC6H12O6 -chất béo: (RCOO)3C3H5 PTHH: (RCOO)3C3H5+H2O⇄3RCOOH+C3H5(OH)3 Trả lời
– Vô cơ: các muối cacbua, nitrua, photphua, natri peoxit, natri hidrua,…, khi thuỷ phân trong nước tạo khí. $Al_4C_3+12H_2O\to 4Al(OH)_3+3CH_4$ $Li_3N+3H_2O\to 3LiOH+NH_3$ $Zn_3P_2+6H_2O\to 3Zn(OH)_2+2PH_3$ $Na_2O_2+H_2O\to 2NaOH+\frac{1}{2}O_2$ $NaH+H_2O\to NaOH+H_2$ – Hữu cơ: este, polipeptit, cacbohidrat (từ 2 mắt xích trở lên, hay các polisaccarit),… $CH_3COOC_2H_5+H_2O\buildrel{{t^o, H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOH+ C_2H_5OH$ $NH_2-CH_2-CO-NH-CH_2-COOH + H_2O\buildrel{{HCl, t^o}}\over\to 2NH_2-CH_2-COOH$ $C_{12}H_{22}O_{11}+H_2O\buildrel{{HCl, t^o}}\over\to C_6H_{12}O_6+C_6H_{12}O_6$ Trả lời
*các chất bị thủy phân
-etyl axetat (CH3COOC2H5)
pthh: CH3COOC2H5+H2O⇄CH3COOH+C2H5OH
-saccarozo (C12H22O11)
PTHH: C12H22O11+H2O→C6H12O6+C6H12O6
-protein
-tinh bột : (-C6H10O5-)n
PTHH: (-C6H10O5-)n+nH2O→nC6H12O6
-chất béo: (RCOO)3C3H5
PTHH: (RCOO)3C3H5+H2O⇄3RCOOH+C3H5(OH)3
– Vô cơ: các muối cacbua, nitrua, photphua, natri peoxit, natri hidrua,…, khi thuỷ phân trong nước tạo khí.
$Al_4C_3+12H_2O\to 4Al(OH)_3+3CH_4$
$Li_3N+3H_2O\to 3LiOH+NH_3$
$Zn_3P_2+6H_2O\to 3Zn(OH)_2+2PH_3$
$Na_2O_2+H_2O\to 2NaOH+\frac{1}{2}O_2$
$NaH+H_2O\to NaOH+H_2$
– Hữu cơ: este, polipeptit, cacbohidrat (từ 2 mắt xích trở lên, hay các polisaccarit),…
$CH_3COOC_2H_5+H_2O\buildrel{{t^o, H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOH+ C_2H_5OH$
$NH_2-CH_2-CO-NH-CH_2-COOH + H_2O\buildrel{{HCl, t^o}}\over\to 2NH_2-CH_2-COOH$
$C_{12}H_{22}O_{11}+H_2O\buildrel{{HCl, t^o}}\over\to C_6H_{12}O_6+C_6H_{12}O_6$