●Kí hiệu trọng lượng riêng và khối lượng riêng và ●cho bt cách nhận bt nhanh nhất: về danh từ, tính từ,độg từ,trạng từ trong tiếng anh đi ạ^_^_*** ●B

By aihong

●Kí hiệu trọng lượng riêng và khối lượng riêng và
●cho bt cách nhận bt nhanh nhất: về danh từ, tính từ,độg từ,trạng từ trong tiếng anh đi ạ^_^_***
●Bạn nào hướng dẫn chỉ cho mik cách nhận biết nhanh nhất
đâu là chất tan , dung môi, dung dịch ạ **
Đưgf nêu khái niệm

0 bình luận về “●Kí hiệu trọng lượng riêng và khối lượng riêng và ●cho bt cách nhận bt nhanh nhất: về danh từ, tính từ,độg từ,trạng từ trong tiếng anh đi ạ^_^_*** ●B”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    1.

    d là trọng lượng riêng (N/m³)

     

    D là khối lượng riêng, đơn vị {\displaystyle kg/m^{3}}; m là khối lượng, đợn vị {\displaystyle kg}; V là thể tích, đơn vị {\displaystyle m^{3}}

    2.

    Và để phân biệt danh từ động từ tính từ trạng từ trong tiếng Anh, người ta sẽ dựa vào một số tiêu chí như sau : 

    • Định nghĩa của các loại từ 
    • Vị trí, chức năng của các loại từ 
    • Dấu hiệu nhận biết về hình thái của loại từ đó ( bao gồm dấu hiệu nhận biết danh từ, dấu hiệu nhận biết tính từ, động từ và trạng từ)

    Căn cứ vào những tiêu chí trên người học sẽ hiểu sâu sắc hơn về những loại từ đó và sử dụng theo đúng chức năng và hình thái của mỗi loại từ. 

    Nhận biết

    Nội dung

    Ví dụ

    Định nghĩa

    Danh từ  là từ để chỉ một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc.

    – Nha Trang is a beautiful city  

    (Nha Trang là một thành phố xinh đẹp) 

    ? Trong trường hợp này Nha Trang và city đều đóng vai trò là danh từ trong câu

    Vị trí trong câu 

    – Làm chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu, sau trạng ngữ chỉ thời gian)

    – Sau tính từ sở hữu: my, your, our, their, his, her, its hoặc các tính từ thường như good, beautiful….

    – Làm tân ngữ, sau động từ


    – Sau “enough”

     

    – Sau các mạo từ : a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little

     

     

    – Art is the subject I like best.


    – She is a good sister/ He is my brother 


    – I like English 


    – He didn’t have enough money to buy that car.

     

    – This book is an interesting 

    book 

     

     

    Cách nhận biết danh từ  

     

     

     

     

    –  tion: nation, education,

    –  sion: question, television ,impression, passion……..

    –  ment: pavement, movement, environment….

    – ce: difference, independence, peace………..

    – ness: kindness, friendliness……

    –  y: beauty, democracy, army…

    –  er/or :  worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…

    – ism : socialism, optimism 

    – ist : receptionist, chemist 

    – (i)ty : ability , reality , responsibility 

    – ship : friendship , championship 

    – age : teenage, marriage 

    – ing : teaching, schooling 

     

    – Education in Japan is the most important field 

    – Can I ask you some question? 

    – His action is one way to save our environment 

    – We have to do all things to gain our independence 

    – She loves him because of his kindness 

    – Beauty is in the eyes of beholder 

    – My mom is a runner 

    – I leave your bag in receptionist desk 

    – Our friendship will never end 

      Nhận biết

    Nội dung

    Ví dụ

    Định nghĩa

    Động từ (Verb) là những từ và nhóm từ dùng để diễn đạt hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ, và có chức năng truyền tải thông tin mấu chốt của câu. 

    She walks to school every day 

    (Cô ấy đi bộ tới trường mỗi ngày.

    Vị trí trong câu 

    – Thường đứng sau chủ ngữ: 

    – Có thể đứng sau trạng từ chỉ tần xuất

    Chú ý : Khi dùng động từ cần lưu ý thì của mỗi thì để chia cho đúng 

    – He plays volleyball everyday 

    – I usually get up early.

    Cách nhận biết động từ  

     

    – Tiền tố – en : enlarge, enrich, encourage 

    Các hậu tố : 

     – Ate: locate, translate, considerate 

    – Fy: satisfy, classify, beautify 

    – Ize, ise: realize, socialize, modernize 

    – En: widen, broaden, enlarge 

    – He encourages me in learning English 

    – I tried to translate these sentences into English 

    – She satisfied her whole life for her husband 

    – I realize that my life is changing 

    – They asked us enlarge this area.  

    Tính Từ

     Nhận biết

    Nội dung

    Ví dụ

    Định nghĩa

    Tính từ là từ bổ trợ cho danh từ hoặc đại từ, nó giúp miêu tả các đặc tính của sự vật, hiện tượng mà danh từ đó đại diện.

    – Hoa is a beautiful girl 

    ( Hoa là cô gái xinh đẹp) 

    ? “Beautiful” đóng vai trò là tính từ trong câu 

    Vị trí trong câu 

    – Trước danh từ: 

    –  Sau động từ “TO BE” ( am/is/are)

    – Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…..

    – Sau “too”: 

    – Trước “enough”: 

     – Sau keep/make+ (o)+ adj……

    – Trong cấu trúc so…that: 

    – Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh 

    –  Ho Ngoc Ha is a famous singer.

    – You are friendly


    – I feel tired due to the sickness 


    – He is too ugly to love her

    – He is tall enough to play volleyball.

    – Let’s keep our school clean

    – The weather was so bad that we decided to stay at home

    – Meat is more expensive than fish.

     

    Cách nhận biết tính từ 

    Tính từ thường có hậu tố (đuôi) là:

    – ful: beautiful, careful, useful, 


    – ive: active, attractive ,impressive……..
    – able: comfortable, miserable…

    – ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous…

    – cult: difficult…

    – ish: selfish, childish…

    – ed: bored, interested, excited…

    – ing: interesting, exciting,

    – y: daily, monthly, friendly, costly, 

    – al: national, cultural…

    – ent : confident, dependent, different

    – ant : important

    – less: careless, harmless

    – ic”: economic, specific, toxic

    – ible : responsible, possible, flexible

    – Smoking is extremely harmful

     for your health

    – She is a very attractive 

    teacher

    – We select the hotel because the rooms are comfortable

    – She is one of the most humorous actresses 

    – It is difficult to answer this question

    – She is very childish 

    – I am so excited with that news

    – I can’t help crying because of the moving film

    – Making many copies can be very costly for the company

    – It is a national landscape
    – He is confident in getting a good job next week

    – Please stick the specific main 

    point


    – She is responsible for her son’s life

    Tính Từ

     Nhận biết

    Nội dung

    Ví dụ

    Định nghĩa

    Tính từ là từ bổ trợ cho danh từ hoặc đại từ, nó giúp miêu tả các đặc tính của sự vật, hiện tượng mà danh từ đó đại diện.

    – Hoa is a beautiful girl 

    ( Hoa là cô gái xinh đẹp) 

    ? “Beautiful” đóng vai trò là tính từ trong câu 

    Vị trí trong câu 

    – Trước danh từ: 

    –  Sau động từ “TO BE” ( am/is/are)

    – Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…..

    – Sau “too”: 

    – Trước “enough”: 

     – Sau keep/make+ (o)+ adj……

    – Trong cấu trúc so…that: 

    – Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh 

    –  Ho Ngoc Ha is a famous singer.

    – You are friendly


    – I feel tired due to the sickness 


    – He is too ugly to love her

    – He is tall enough to play volleyball.

    – Let’s keep our school clean

    – The weather was so bad that we decided to stay at home

    – Meat is more expensive than fish.

     

    Cách nhận biết tính từ 

    Tính từ thường có hậu tố (đuôi) là:

    – ful: beautiful, careful, useful, 


    – ive: active, attractive ,impressive……..
    – able: comfortable, miserable…

    – ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous…

    – cult: difficult…

    – ish: selfish, childish…

    – ed: bored, interested, excited…

    – ing: interesting, exciting,

    – y: daily, monthly, friendly, costly, 

    – al: national, cultural…

    – ent : confident, dependent, different

    – ant : important

    – less: careless, harmless

    – ic”: economic, specific, toxic

    – ible : responsible, possible, flexible

    – Smoking is extremely harmful

     for your health

    – She is a very attractive 

    teacher

    – We select the hotel because the rooms are comfortable

    – She is one of the most humorous actresses 

    – It is difficult to answer this question

    – She is very childish 

    – I am so excited with that news

    – I can’t help crying because of the moving film

    – Making many copies can be very costly for the company

    – It is a national landscape
    – He is confident in getting a good job next week

    – Please stick the specific main 

    point


    – She is responsible for her son’s life

     

    3.

    Trong hóa học, một dung dịch là một hỗn hợp đồng nhất và chỉ có một pha. Trong một hỗn hợp như vậy, một chất tan là một chất hòa tan được trong một chất khác, được biết là dung môi. Dung môi thực hiện quá trình phân rã. Dung dịch ít nhiều đều mang các đặc tính của dung môi bao gồm cả pha của nó, và các dung môi thường chiếm phần lớn trong dung dịch. Nồng độ của một chất tan trong dung dịch là cách xác định có bao nhiêu chất tan đó hòa tan được trong dung môi.

    Trả lời

Viết một bình luận