Làm và giải thích với ạ!! Supply the correct form of the verbs in bracket. 1. She refused (go) to the party last Sunday. 2. Many people (kill) in the

By Genesis

Làm và giải thích với ạ!!
Supply the correct form of the verbs in bracket.
1. She refused (go) to the party last Sunday.
2. Many people (kill) in the traffic accidents for 3 months this year.
3-4.When we (meet) her, her car (repair).
5. I don’t know why he didn’t come to the meeting yesterday. He (not remember) it.
6. We suppose they (be) here soon.
7-8-9. My daughter (not come) to your wedding next Sunday as she (be) busy (do) her research in Spain at that time.
10. What they (do) ? They all look guilty!

0 bình luận về “Làm và giải thích với ạ!! Supply the correct form of the verbs in bracket. 1. She refused (go) to the party last Sunday. 2. Many people (kill) in the”

  1. $\Rightarrow$

    1. to go (Cấu trúc: refuse to_V/ sth: từ chối làm gì/thứ gì).

    2. have been killed (for + khoảng thời gian $\to$ Động từ được chia ở thì Hiện tại hoàn thành (The Present Perfect) và là câu bị động).

    3 – 4. met – was being repaired (Một hành động xen vào một hành động khác đang diễn ra trong quá khứ $\to$ QKTD và là câu bị động).

    5. may not have remembered (Động từ khiếm khuyết dùng trong quá khứ).

    6. will be (soon $\to$ TLĐ).

    7 – 8 – 9. won’t come (next Sunday $\to$ TLĐ) – is (tobe luôn được chia ở các thì đơn) – doing (at that time $\to$ HTTD).

    10. have they done (Một hành động đã xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại có có khả năng tiếp tục ở tương lai $\to$ HTHT).

    Trả lời
  2. 1. to go

    2. have been killed (nếu đằng sau có từ for, thì sẽ là have hoặc have been, vì for 3 months nghĩa là trong 3 tháng, nghĩa cả câu sẽ có nghĩa là đã bị giết trong 3 tháng)

    3-4. met; was being repaired

    5. may not have remembered

    6. will be

    7-8-9. won’t come; will be; doing

    10. did they do (?)

    Chúc bạn học tốt!

    Trả lời

Viết một bình luận