lập CTHH, tính PTK của hợp chất gồm: a)nhôm lần lượt với Oxi, Clo, hidroxit, nitrat, sunfat, cacbonat, photphat; b) Kali lần lượt với: Oxi, Clo, hidroxit, nitrat, sunfat, cacbonat, photphat; c) Lưu huỳnh( 4, 6) lần lượt với Oxi; d) Sắt( 3) lần lượt với: Oxi, Clo, hidroxit, nitrat, sunfat, cacbonat, photphat
lập CTHH, tính PTK của hợp chất gồm: a)nhôm lần lượt với Oxi, Clo, hidroxit, nitrat, sunfat, cacbonat, photphat; b) Kali lần lượt với: Oxi, Clo, hidro
By Everleigh
Giải thích các bước giải:
a, Nhôm Oxi: Al2O3- PTK: 102
Nhôm Clo: AlCl3-PTK: 133,5
Nhôm hidroxit: Al(OH)3-PTK: 78
Nhôm Nitrat: Al(NO3)3-PTK: 213
Nhôm sunfat: Al2(SO4)3-PTK: 342
Nhôm cacbonat: Al2(CO3)3-PTK: 234
Nhôm photphat: AlPO4-PTK: 121
b, Kali Oxi:K2O-PTK: 94
Kali Clo: KCl-PTK: 74,5
Kali hidroxit: KOH-PTK: 56
Kali Nitrat: KNO3-PTK: 101
Kali sunfat: K2SO4-PTK: 174
Kali cacbonat: K2CO3-PTK: 138
Kali photphat: K3PO4-PTK: 211