Liệt kê 60 từ Hán-Việt thường thấy(vd:Hoả-Lửa,Thuỷ-Nước).Lưu ý những từ có sẵn trên đề ko tính nữa.Ai trả lời đúng trên 30 câu và xét số lượng câu tl

By Mackenzie

Liệt kê 60 từ Hán-Việt thường thấy(vd:Hoả-Lửa,Thuỷ-Nước).Lưu ý những từ có sẵn trên đề ko tính nữa.Ai trả lời đúng trên 30 câu và xét số lượng câu tl nhiều nhất sẽ dc ctlhn.Số lượng có 2 nhưng phần thắng chỉ là 1.

0 bình luận về “Liệt kê 60 từ Hán-Việt thường thấy(vd:Hoả-Lửa,Thuỷ-Nước).Lưu ý những từ có sẵn trên đề ko tính nữa.Ai trả lời đúng trên 30 câu và xét số lượng câu tl”

  1. sơn – núi; địa-đất; cư-ở; hà-sông; giang-sông; bạch-trắng; bán-nửa; cô-lẻ loi; độc- đọc; khán-xem; cửu-chín; nhất-một; nhị-hai; tam-ba; tứ-bốn; ngũ-năm; lục-sáu; thất- bảy; bắt- tám; thập- mười; dạ-đêm; đại-lớn,to; điền-ruộng; tiền-trước; hậu-sau; huyết-máu; hữu-có; lão-già; mẫu-mẹ; phụ-cha; nguyệt-trăng; ngoại-ngoài; nội- trong; nhật-ngày; tả-bên trái; tiểu-nhỏ, bé; thiên-nghìn; thâm-saauvieexn-xa; vấn-hỏi; xuất-ra; vọng-mong mỏi, trông chờ; cận-gần; ngôn-lời nói; lực-sức , sức mạnh; hồi-trở về

    Trả lời
  2. The best of team – Sakura

    Bạch – Trắng

    Hắc – Đen

    Thảo – Cỏ

    Thiên – Trời

    Bích – Xanh

    Hà – Sông

    Kim – Vàng

    Mộc – gỗ , cây

    Điền – Ruộng

    Lão – Già

    Khuyển – Chó

    Cốt – Xương

    Tiểu – Nhỏ

    Đại – lớn

    Sư – Thầy cô

    Trúc – Tre 

    Ngưu – Trâu

    Ngư – Cá

    Dương – Cừu

    Nhất – Một

    Nhị – Hai

    Tam – Ba

    Tứ – Bốn 

    Ngũ – Năm

    Lục – Sáu

    Thất – Bảy

    Bát – Tám

    Cửu – Chín

    Thập – Mười

    Mao – Lông

    Ái – Yêu

    Nhân – Người

    Lộc – Hươu

    Mã – Ngựa

    Phong – Gió

    Vũ – Mưa

    Cung – Nỏ

    Sắc – Màu

    Hương – Thơm

    Ma – Qủy

    Khẩu – Miệng
    Thổ – Đất
    Tử – Con
    Sơn – Núi
    Nam – Phía Nam
    Thi – Xác chết
    Tâm – Tim

    Phụ – Cha

    Trúc – Tre trúc

    Y – áo

    XIN HAY NHẤT

    Trả lời

Viết một bình luận