Mọi người giúp em với ạ !
Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ “chăm chỉ”. Đặt câu với từ vừa tìm.
Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ “dũng cảm”.
Mọi người giúp em với ạ ! Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ “chăm chỉ”. Đặt câu với từ vừa tìm. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa
By Eden
1.
a. Từ đồng nghĩa với chăm chỉ: cần cù, siêng năng
-Từ trái nghĩa với chăm chỉ: lười biếng, lười nhác.
b.Vì bạn Hoa siêng năng học tập nên bạn đã có thành tích cao nhất lớp.
2.
– Từ đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ
– Từ trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan.
Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ “chăm chỉ”.
-> Hai từ cùng nghĩa với từ “chăm chỉ” là: cần cù, siêng năng
-> Hai từ trái nghĩa với từ “chăm chỉ” là: lười biếng, lười nhác
Đặt câu với từ vừa tìm
–> Anh ấy là một người siêng năng
-> Cha mẹ dặn tôi rằng không được lười biếng
Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ “dũng cảm”.
-> Hai từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm” là: can đảm, Gan dạ
-> Hai từ trái nghĩa với từ “dũng cảm” là: hèn nhát, nhút nhát
Đặt câu với từ vừa tìm
-> Anh trai tôi là một người can đảm
-> Cô ấy là người hèn nhát