Tiếng Anh Mong các bạn giúp đỡ Công thức Lùi thì của Modal Verb: 14/09/2021 By Audrey Mong các bạn giúp đỡ Công thức Lùi thì của Modal Verb:
@ Sả ngây ngô :> I’m Blink:333 Mong hữu ích choa pạn :> Công thức Lùi thì của Modal Verb: Cấu trúc câu: S + say(s) / said + (that) + S + V S + tell / told + (that) + S + V Simple present (thì hiện tại đơn) → Simple past (thì quá khứ đơn) Present continuous (thì hiện tại tiếp diễn) → Past continuous (thì quá khứ tiếp diễn) Simple past (thì quá khứ đơn) → Past perfect (thì quá khứ hoàn thành) Present perfect (thì hiện tại hoàn thành) → Past perfect (quá khứ hoàn thành Present perfect continuous (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn) → Past perfect continuous (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn) Past continuous (thì quá khứ tiếp diễn) → Past perfect continuous (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn) Past continuous (thì quá khứ tiếp diễn) → Past perfect continuous (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn) Future (tương lai đơn) → Present conditional (Điều kiện ở hiện tại) Future continuous (tương lai tiếp diễn) → Conditional continuous (điều kiện tiếp diễn) # Chúc bạn hok tốt!!~ Trả lời
Would/ should/ ought to/ had better/ used to không chuyển Ví dụ: “You’d better work hard” he said He said that I had better work hard. Trả lời
@ Sả ngây ngô :> I’m Blink:333
Mong hữu ích choa pạn :>
Công thức Lùi thì của Modal Verb:
Cấu trúc câu: S + say(s) / said + (that) + S + V
S + tell / told + (that) + S + V
Simple present (thì hiện tại đơn) → Simple past (thì quá khứ đơn)
Present continuous (thì hiện tại tiếp diễn) → Past continuous (thì quá khứ tiếp diễn)
Simple past (thì quá khứ đơn) → Past perfect (thì quá khứ hoàn thành)
Present perfect (thì hiện tại hoàn thành) → Past perfect (quá khứ hoàn thành
Present perfect continuous (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn) → Past perfect continuous (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Past continuous (thì quá khứ tiếp diễn) → Past perfect continuous (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Past continuous (thì quá khứ tiếp diễn) → Past perfect continuous (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Future (tương lai đơn) → Present conditional (Điều kiện ở hiện tại)
Future continuous (tương lai tiếp diễn) → Conditional continuous (điều kiện tiếp diễn)
# Chúc bạn hok tốt!!~
Would/ should/ ought to/ had better/ used to không chuyển
Ví dụ: