Một gen có A=600 , H=3900 a) Tính N, L, c? b) Số lượng, tỉ lệ hàng loại nu c) Gen nhân đôi 5 lần. Tính tổng số Nu môi trường cung cấp

By Allison

Một gen có A=600 , H=3900
a) Tính N, L, c?
b) Số lượng, tỉ lệ hàng loại nu
c) Gen nhân đôi 5 lần. Tính tổng số Nu môi trường cung cấp

0 bình luận về “Một gen có A=600 , H=3900 a) Tính N, L, c? b) Số lượng, tỉ lệ hàng loại nu c) Gen nhân đôi 5 lần. Tính tổng số Nu môi trường cung cấp”

  1. Đáp án:

    – Số Nu loại G của gen là:

    (3900 – 600 × 2) : 3 = 900 Nu

    a.

    – Tổng số Nu của gen là:

    2 × 600 + 2 × 900 = 3000 Nu

    – Chiều dài của gen là:

    3000 : 2 × 3,4 = 5100 $A^{o}$ 

    – Số chu kì xoắn của gen là:

    3000 : 20 = 150 chu kì

    b.

    – Ta có:

    + A = T = 600 Nu

    + G = X = 900 Nu

    – Tỉ lệ % của A và T trên gen là:

    600 : 3000 × 100% = 20%

    – Tỉ lệ % của G và X trên gen là:

    900 : 3000 × 100% = 30%

    c.

    – Số Nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 5 lần là:

    3000 × ($2^{5}$ – 1) = 93000 Nu

    Trả lời
  2. a, Theo bài ra ta có:

    2A + 3G = 3900 mà A = T = 600

    → G = X = 900

    Số nucleotit của gen: N = 2A + 2G = 3000

    Chiều dài gen: L = 3000 : 2 x 3,4 = 5100 Angstrong

    Số chu kì xoắn: C = 3000 : 20 = 150

    b, Tỉ lệ từng loại nucleotit:

    A = T = 600 : 3000 = 20%

    G = X = 900 : 3000 = 30%

    c, Số nucleotit môi trường cung cấp: 3000 x ($2^{5}$ – 1) = 93000 

    Trả lời

Viết một bình luận