Một gen có chiều dài 0,408 um và có chứa 780 ađênin
a. Xác định khối lượng phân tử và số liên kết hóa trị của gen
b. Tính số lượng và tỉ lệ mỗi loại nu của gen
c. Trên một mạch của gen có 520 timin và 240 xitozin . Xác định số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn
Một gen có chiều dài 0,408 um và có chứa 780 ađênin a. Xác định khối lượng phân tử và số liên kết hóa trị của gen b. Tính số lượng và tỉ lệ mỗi loại
By Ayla
Ngen=$\frac{4080}{3,4}$ ×2=2400
Ta có:
2A+2G=2400
A=T=780=>G=X=420
a, Mgen=2400×300=720000dvC( 1 nu nặng 300dvC)
Số liên kết hóa trị: 2N-2=2400×2-2=4798
b, A=T=780=32,5%
G=X=420=17,5%
c, T1=A2=520
A1=T2=780-520=260
X1=G2=240
G1=X2=180
Đáp án:
* Đổi 0,408 um = 4080 $A^{o}$
– Tổng số Nu của gen là:
4080 × 2 : 3,4 = 2400 Nu
a.
– Khối lượng của gen là:
2400 × 300 = 720000 đvC
– Số liên kết hóa trị của gen là:
2400 × 2 – 2 = 4798 liên kết
b.
+ A = T = 780 Nu
– Tỉ lệ % của A và T trên gen là:
780 : 2400 × 100% = 32,5%
– Số Nu loại G và X trên gen là:
(2400 – 780 × 2) : 2 = 420 Nu
– Tỉ lệ % của G và X trên gen là:
420 : 2400 × 100% = 17,5%
c.
* Giả sử mạch trên là mạch 1:
+ T1 = A2 = 520 Nu
– Số Nu của T2 và A1 là:
780 – 520 = 260 Nu
+ X1 = G2 = 240 Nu
– Số Nu của X2 và G1 là:
420 – 240 = 180 Nu