Nêu cú pháp, giải thích các thành phần, nêu cách hoạt động và cho ví dụ về câu lệnh lặp For do và While do

By Valerie

Nêu cú pháp, giải thích các thành phần, nêu cách hoạt động và cho ví dụ về câu lệnh lặp For do và While do

0 bình luận về “Nêu cú pháp, giải thích các thành phần, nêu cách hoạt động và cho ví dụ về câu lệnh lặp For do và While do”

  1. + Câu lệnh lặp với điều kiện cho trước : ( For…do)

    Cú pháp : For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

    Hoạt động :Câu lệnh lặp sẽ thực hiện lặp nhiều lần, mỗi lần là một vòng ặp, số vòng lặp là số biết trước. Được tính bằng <giá trị cuối> – < giá trị đầu> +1;

    Giải thích : for, to , do : các từ khóa. Các giá trị đầu, giá trị cuối thỏa mãn là các số nguyên và giá trị đầu <= giá trị cuối.

    Ví dụ : for i:=1 to n do write(i:3);

    + Câu lệnh lặp chưa không biết trước số vòng lặp : ( While…do)

    Cú pháp : While <điều kiện> do <câu lệnh>;

    Hoạt động : Kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện thỏa mãn câu lệnh lặp tiếp tục thực hiện lại kiểm tra cho đến khi điều kiện không thỏa mãn thì dừng lại.

    Giải thích : While, do : các từ khóa. Điều kiện là một phép so sánh có thể là kép hoặc đơn. Câu lệnh đơn hoặc câu lệnh ghép đi kèm với từ khóa begin.( nếu có câu lệnh ghép )

    Ví dụ : i:=3; t:=100;

    While i<=100 do begin i:=i+10; t:=t+i; end;

    Trả lời
  2. For to do:

    – Cú pháp:

           for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

    – Giải thích:

       + Từ khóa: for, to, do

       + Biến đếm: kiểu nguyên

       + Giá trị đầu, giá trị cuối: giá trị nguyên (giá trị đầu < giá trị cuối)

       + Câu lệnh trong vòng lặp không làm thay đổi giá trị của biến đếm

       + Số lần lặp: giá trị đầu – giá trị cuối + 1

    – Hoạt động:

       + Biến điếm sẽ nhận giá trị bằng giá trị đầu

       + Sau mỗi vòng lặp, biến đếm tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối thì kết thúc lệnh lặp

    Ví dụ:

           for i:= 1 to 5 do write(‘Tin hoc’);

    While do:

    – Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;

    – Giải thích:

       + Từ khóa: while, do

       + Điều kiện thường là một phép so sánh

       + Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép

    – Hoạt đông: 

       + Kiểm tra điều kiện

       + Nếu điều kiện sai sẽ bị bỏ qua và kết thúc lệnh lặp

       + Nếu điều kiện đúng sẽ thực hiện câu lệnh và quay lại kiểm tra điều kiện

    – Ví dụ:

           T:=0; i:=0;

           while i<=5 do

              begin

                T:=T+i; i:=i+1;

              end;

    Học tốt!

    Trả lời

Viết một bình luận