nêu tên và đặc điểm của các loại : a.Quyết b.hạt trần c.hạt kín ( mỗi loại lấy 2 ví dụ) trả lời 1 câu cũng đc mai mình phải nộp bài rồi TT
nêu tên và đặc điểm của các loại : a.Quyết b.hạt trần c.hạt kín ( mỗi loại lấy 2 ví dụ) trả lời 1 câu cũng đc mai mình phải nộp bài rồi TT
By Arianna
Đáp án:
a quyết (dương sỉ )
vd :dương sỉ ,cây rau má
– lá non thì cuộn tròn ở đầu
– Sinh sản bằng bào tử có trong túi bào tử
– Túi bào tử thường ở mặt dưới của lá già
b,Hạt trần:
vd cây thông ,hoàng đàn
– Rễ, thân, lá là thật.
-Có mạch dẫn.
– Chưa có hoa và quả. Cơ quan sinh sản là nón.
– Hạt thì nằm trên các lá noãn hở.
c Hạt kín:
vd cây bưởi và xoài
– Rễ thân, lá là thật và đa dạng.
– Có mạch dẫn
– Có hoa .
-Cơ quan sinh sản là hoa quả.
– Hạt thì nằm bên trong quả.
chúc bạn học tốt
#no coppy
Giải thích các bước giải:
*Quyết
1, Môi trường sống : Quyết thường sống ở nơi ẩm và râm mát.
2. Cơ quan sinh dưỡng:
-Lá già có cuống dài, lá non cuộn tròn.
-Thân ngầm hình trụ
-Rễ thật,có mạch dẫn.
3. Cơ quan sinh sản : túi bào tử nằm ở mặt dưới lá già
Ví dụ : dương xỉ
* Hạt trần
1. Môi trường sống : trên cạn
2.Cơ quan sinh dưỡng:
-Thân gỗ, cành màu nâu xù xì
– Lá nhỏ hình kim, mọc từ 2 – 3 chiếc trên 1 cành con rất ngắn, có vảy nâu bọc ở ngoài.
– Rễ cọc hoặc chùm
3. Cơ quan sinh sản : nón
Ví dụ : thông
* Hạt kín :
1.Môi trường sống đa dạng.
2. Cơ quan sinh dưỡng :phát triển đa dạng
– Rễ :rễ cọc, rễ chùm,trong thân có mạch dẫn hoàn thiện
– Thân :thân gỗ, thân cỏ,
– Lá: lá đơn, lá kép…,
3. Cơ quan sinh sản
– Có hoa, quả.
-Hạt nằm trong quả
-Hoa : hoa đơn hoặc hoa kép
Ví dụ : soài , táo