PHẦN A. Trắc nghiệm:( 2.5đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Đặc điểm của nhóm chim chạy là: A. Cánh dài, khỏe, có lông nhỏ, dày, không thấm

By Autumn

PHẦN A. Trắc nghiệm:( 2.5đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đặc điểm của nhóm chim chạy là:
A. Cánh dài, khỏe, có lông nhỏ, dày, không thấm nước. Chân ngắn, các ngón có
màng bơi.
B. Cánh ngắn, yếu; Chân cao, to, khỏe có 2 – 3 ngón
C. Cánh dài, lông ống phát triển, chân và mỏ đa dạng
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2: Ở thỏ, nhau thai có vai trò:
A. Giữ ấm cho thai
B. Thăm dò thức ăn
C. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi
D. Tạo sữa cho thỏ con
Câu 3: Chi trước của thỏ có vai trò:
A. Đào hang và di chuyển
B. Thăm dò môi trường
C. Bật nhảy xa
D. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù
Câu 4: Cơ thể của thỏ được phủ bởi một lớp…..:
A. Lông tơ
B. Lông vũ
C. Lông ống
D. Lông mao
Câu 5: Phát biểu nào sai về thỏ?
A. Thỏ kiếm ăn chủ yếu về buổi chiều và ban đêm
B. Thỏ có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
C. Thỏ mẹ mang thai khoảng 2 tháng
D. Thức ăn của thỏ chủ yếu là cỏ và lá cây.
PHẦN B: TỰ LUẬN
Câu 6:( 5đ) Em hãy nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính
lẩn trốn kẻ thù?
Câu 7:( 2.5đ) Em hãy sắp xếp các loài chim sau đây vào các nhóm chim chạy,
chim bay, chim bơi: Đà điểu Phi, chim sẻ, vịt, Chim cánh cụt, gà rừng.

0 bình luận về “PHẦN A. Trắc nghiệm:( 2.5đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Đặc điểm của nhóm chim chạy là: A. Cánh dài, khỏe, có lông nhỏ, dày, không thấm”

  1. câu1: A

    câu2:C

    câu3:A

    câu4:D

    câu5:C

    B:tự luận

    câu 6:

    Bộ phận cơ thể     |    Đặc điểm cấu tạo ngoài                     |  Sự thích nghi với đời sống và lẵn trốn kẻ thù

    – Bộ lông                |    Bộ lông mao dày                               |  Giữ nhiệt và che chở

     Chi (có vuốt )        |    Chi trước ngắn                                  |   Đào hang và di chuyển

                                 |    Chi sau dài khỏe                                |  Bật nhảy xa

    – Giác quan            |     Mũi thính và lông xúc giác nhanh nhạy |  Thăm dò thức ăn , phát hiện kẻ thù

                                 |     Tai thính vành tai lớn dài cử động theo các phía | Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù

    câu 7:

    nhóm chạy: Đà điểu châu phi ,chim sẻ,gà rừng 

    nhóm bơi:vịt,chim cánh cụt

     

    Trả lời
  2. 1: A. Cánh dài, khỏe, có lông nhỏ, dày, không thấm nước. Chân ngắn, các ngón có màng bơi.

    2: C. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi

    3: A. Đào hang và di chuyển

    4: D. Lông mao

    5: C. Thỏ mẹ mang thai khoảng 2 tháng

    PHẦN B: TỰ LUẬN

    6: Bộ lông dày xốp –> giữ nhiệt, giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm
        Chi trước ngắn –> Đào hang, di chuyển
        Chi sau dài, khỏe –> Bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi
        Mũi thính, lông xúc giác cảm giác xúc giác nhanh, nhạy –> thăm dò thức ăn, phát hiện sớm kẻ              thù, thăm dò môi trường
        Tai thính, vành tai lớn, dài, cử động được theo các phía –> định hướng âm thanh, phát hiện sớm          kẻ thù

    7: nhóm chạy: Đà điểu châu phi ,chim sẻ,gà rừng 

        nhóm bơi:vịt,chim cánh cụt

     

    Trả lời

Viết một bình luận