Phân biệt đuôi ed 1) A.phoned B.stated. C.mended. D.old-aged 2) A.minded. B.hated. C.exchanged. D.old-aged 3) A.filled. B.added. C.stared. D.

By Liliana

Phân biệt đuôi ed
1) A.phoned B.stated. C.mended. D.old-aged
2) A.minded. B.hated. C.exchanged. D.old-aged
3) A.filled. B.added. C.stared. D.intended

0 bình luận về “Phân biệt đuôi ed 1) A.phoned B.stated. C.mended. D.old-aged 2) A.minded. B.hated. C.exchanged. D.old-aged 3) A.filled. B.added. C.stared. D.”

  1. 1. A ( A phát âm /d/, còn lại âm/id/ – trường hợp D là ngoại lệ nên phát âm /id/ )

    2. C ( C phát âm /d/, còn lại âm /id/ )

    3. C ( C phát âm /d/, còn lại âm /id/ – trường hợp A là ngoại lệ nên phát âm/id/)

    * Notes:  old-aged có 2 cách đọc, 1 là âm /d/, 2 là âm /id/ ( theo mình nghĩ là vậy)

    Chúc bạn học tốt ~

    # Yumi

    Trả lời
  2. 1) A.phoned B.stated. C.mended. D.old-aged( chọn C vì phát âm là /id/còn lại là/d/) 

    2) A.minded. B.hated. C.exchanged. D.old-aged ( chọn A vì phát âm là /id/còn lại là/d/) 

    3) A.filled. B.added. C.stared. D.intended( chọn D vì phát âm là /id/còn lại là/d/) 

    Xin hay nhất nha

    Trả lời

Viết một bình luận