Phân hủy 150g thuốc tím (KMnO4) người ta thu được 78,8g kali manganat (K2MnO4) , 34,8g mangan đi oxit và 12,8g khí oxi a/ Lập PTHH cho PƯ trên b/ Tính

By Hadley

Phân hủy 150g thuốc tím (KMnO4) người ta thu được 78,8g kali manganat (K2MnO4) , 34,8g mangan đi oxit và 12,8g khí oxi
a/ Lập PTHH cho PƯ trên
b/ Tính % về khối lượng thuốc tím đã bị phân hủy
c/ Tính % về khối lượng các chất trong hỗn hợp sau phản ứng

0 bình luận về “Phân hủy 150g thuốc tím (KMnO4) người ta thu được 78,8g kali manganat (K2MnO4) , 34,8g mangan đi oxit và 12,8g khí oxi a/ Lập PTHH cho PƯ trên b/ Tính”

  1. a) PTHH

    2KMnO4 –to–> K2MnO4 + MnO2 + O2↑

    Ta có:

    mKMnO4( tham gia phản ứng)= mK2MnO4 + mMnO2 + mO2

                                                     = 78,8 + 34,8 + 12,8= 126,4 (g)

    Vậy: mKMnO4 tham gia phản ứng= 126,4 (g)

    b) %mKMnO4 tham gia phản ứng= mKMnO4 tham gia phản ứng/mKMnO4 ban đầu .100%

                                                          = 126,4/150 .100%≈ 84,27 %

    m hỗn hợp= 150 (g)

    c) %mK2MnO4= 78,8/150 .100%≈ 52,53%

    %mMnO2= 34,8/150 .100% = 23,2%

     %mO2= 12,8/150.100% ≈ 8,53%

    %mKMnO4 không phản ứng = (150-126,4)/150 .100%≈ 15,73%

    Trả lời
  2. a, PTHH: 2$KMnO_4$ → $K_2MnO_4$ + $MnO_2$ + $O_2$

    b, `m_(KMnO_4)` pư = 78.8 + 64.8 + 12.8 = 126.4 g

    %`m_(KMnO_4)` = `(126.4 · 100%)/150` = 84.27%

    c, Dd thu đc chứa $K_2MnO_4$, $MnO_2$, $O_2$ và $KMnO_4$ dư

    %`m_(K_2MnO_4)` = `(78.8 · 100%)/150 = 52.53%

    %`m_(MnO_2)` = `(34.8 · 100%)/150 = 23.2%

    %`m_(O_2)` = `(12.8 · 100%)/150 = 8.53%

    `m_(KMnO_4)` dư = 150-126.4 = 23.6 g

    %`m_(KMnO_4)` dư = `(23.6 · 100%)/150 = 15.73%

    Trả lời

Viết một bình luận