\(\overline {ab} \) chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 nên \(b \in \left\{ {2;4;6;8} \right\}\)
Mặt khác \(a – b = 2 \Leftrightarrow a = b + 2\) nên ta có:
\[\left[ \begin{array}{l} b = 2 \Rightarrow a = 4\\ b = 4 \Rightarrow a = 6\\ b = 6 \Rightarrow a = 8\\ b = 8 \Rightarrow a = 10\left( L \right) \end{array} \right. \Rightarrow \overline {ab} \in \left\{ {42;64;86} \right\}\]
Đáp án:
a-b=2 và ab chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
ab∈{2;4;6;8;10;12;14;…}
nhưng không chia hết cho 2 thì ab∈{2;4;6;8;12;14;16;18;22;…}
Vậy a-b=2∈{2;4;6;8;12;14;16;18;22;24;…}
Đáp án:
\[\overline {ab} \in \left\{ {42;64;86} \right\}\]
Giải thích các bước giải:
\(\overline {ab} \) chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 nên \(b \in \left\{ {2;4;6;8} \right\}\)
Mặt khác \(a – b = 2 \Leftrightarrow a = b + 2\) nên ta có:
\[\left[ \begin{array}{l}
b = 2 \Rightarrow a = 4\\
b = 4 \Rightarrow a = 6\\
b = 6 \Rightarrow a = 8\\
b = 8 \Rightarrow a = 10\left( L \right)
\end{array} \right. \Rightarrow \overline {ab} \in \left\{ {42;64;86} \right\}\]