Tìm những từ ngữ cùng một trường TV, tìm từ có nghĩa khái quát cho nhóm từ vừa tìm 1, Tôi bặt tay ghì thật chặt, nhưng một quyển vở cũng xệch ra và ch

By Samantha

Tìm những từ ngữ cùng một trường TV, tìm từ có nghĩa khái quát cho nhóm từ vừa tìm
1, Tôi bặt tay ghì thật chặt, nhưng một quyển vở cũng xệch ra và chênh đầu chúi xuống đất. tôi xóc lên và nắm lại cẩn thận. Mấy cậu đi trước ôm sách vở nhiều lại kèm cả bút nữa .
2, Tôi không lội qua sông thả diều như thằng Quí và không đi ra đồng nô đùa như thằng Sơn nữa.
– Chắc chắn thì hãy làm nhé=)))

0 bình luận về “Tìm những từ ngữ cùng một trường TV, tìm từ có nghĩa khái quát cho nhóm từ vừa tìm 1, Tôi bặt tay ghì thật chặt, nhưng một quyển vở cũng xệch ra và ch”

  1. 1,

    – Trường từ vựng học tập: quyển vở, sách vở, bút.

    –> Từ có nghĩa khái quát: đồ dùng học tập

    – Trường từ vựng hoạt động con người: bật tay ghì, xóc lên, nắm lại, đi.

    –> Từ có nghĩa khái quát: hành động con người.

    2,

    – Trường từ vựng hoạt động vui chơi: lội qua sông, thả diều, ra đồng, nô đùa.

    –> Từ có nghĩa khái quát: hoạt động vui chơi ngoài trời.

    Trả lời

Viết một bình luận