TỔNG HỢP CÁC KIẾN THỨC TIẾNG ANH 7 ( ĐỂ THI GIỮA KÌ 2 ) NÓI RÕ TỪNG CẤU TRÚC , NGỮ PHÁP ( KO NÓI KIỂU ÔN KĨ -.. ) PLEASE

By Parker

TỔNG HỢP CÁC KIẾN THỨC TIẾNG ANH 7 ( ĐỂ THI GIỮA KÌ 2 )
NÓI RÕ TỪNG CẤU TRÚC , NGỮ PHÁP ( KO NÓI KIỂU ÔN KĨ …… )
PLEASE

0 bình luận về “TỔNG HỢP CÁC KIẾN THỨC TIẾNG ANH 7 ( ĐỂ THI GIỮA KÌ 2 ) NÓI RÕ TỪNG CẤU TRÚC , NGỮ PHÁP ( KO NÓI KIỂU ÔN KĨ -.. ) PLEASE”

  1. @ Sả ngáo ngơ :333 I’m Blink:33

    Mong hữu ích choa pạn :>33 Thi tốt nhaaaa>3

    TỔNG HỢP CÁC KIẾN THỨC TIẾNG ANH 7

    1. Các loại câu so sánh : 

    a . So sánh nhất : the + ADJ / ADV – est

    b. So sánh hơn : S+ ADJ / ADV -er + than

    So sánh với tính tính từ/trạng từ dài :  S + tobe+ more ADJ/ADV + than 

    2. Các loại từ nghi vấn :Who , What , Where , When , Why don’t, ……

    3. Các loại thì 

     a. Thì HTĐ : S + Vs/es + O

    → Dấu hiệu nhận biết

    Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian: every day/night/week/year;  always, usually, often, sometimes, , rarely, s, once, twice,…

    b. Thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + V-ing + O

    Dấu hiệu nhận biết : – now, right now, at present, at this time, at the moment,…

                                     – Câu hỏi Where + be + S?

                                     – Các câu mênh lệnh

    c.  Thì quá khứ đơn (Simple past) : S + WAS/WERE + O

    Dấu hiệu nhận biết : ago , yesterday, last  + ngày tháng năm 

    d.  Thì tương lai đơn (Simple future) : S + WILL + V + O 

    Dấy hệu nhận biết : next+ thời gian …

    4. Câu cảm thán : What + a/an + adj + N! 

    5. Các Giới từ 

    6. Câu đề nghị :  Let’s + V / Would you like to + V-ing…? / Why don’t we/you + V-inf…?/ What about/How about + V-ing…? 

    7.  Hỏi giờ : How long does it take + (O) + to V  

    8 . Ai đó mất bao lâu để làm gì :  It takes + (O) + thời gian + to V…

                                                          ⇔  S + Spend + thời gian + Ving + O

    9. Cách nói ngày tháng : Số + danh từ đếm được số ít

    10.  Từ chỉ số lượng  : many, few, a few,
    a large number of, hundreds of, thousands of, a couple of, several

    # Chúc bạn hok tốt!!~

    Trả lời

Viết một bình luận