viết công thức,thì HTĐ HTTD HTHT đấu hiệu nhận biết

By Amara

viết công thức,thì HTĐ
HTTD
HTHT
đấu hiệu nhận biết

0 bình luận về “viết công thức,thì HTĐ HTTD HTHT đấu hiệu nhận biết”

  1. `=>`
    1. HTD (Present Simple):
    *Form:
    a. “Tobe”: am/is/are
    (+) S + am/is/are + O/…
    (-) S + am/is/are + not + O/…
    (?) Am/Is/Are + S + O/…?
    Trả lời: _ Yes, S + am/is/are.
                 _ No, S + am/is/are + not.
    _ Lưu ý:

    + I + am
    + You/We/They + are
    + She/He/It + is
    b. Verb (Động từ thường):
    (+) S + V(s/es) + O/…
    (-) S + don’t/doesn’t + V(inf) + O/…
    (?) Do/Does + S + V(inf) + O/…?
    Trả lời: _ Yes, S + do/does.
                 _ No, S + don’t/doesn’t.
    _ Lưu ý:
    + V(inf): infinitive: nguyên thể.
    + do not = don’t.
    + does not = doesn’t.
    *Dấu hiệu nhận biết: Thì hiện tại đơn thường đi kèm với:
    – Các trạng từ chỉ tần suất:
    + Không rõ về số lần: always, usually, often, sometimes, sheldom, rarely, never, … `->` Đứng trước động từ thường, sau “be”.
    + Rõ về số lần: once, twice, three times …; a day/week/month …
    – Trạng từ chỉ thời gian: every + day/week/month/…
    2. HTTD (Present Continous):
    *Form:
    (+) S + am/is/are + V_ing + O/…
    (-) S + am/is/are + not + V_ing + O/…
    (?) Am/Is/Are + S + V_ing + O/…?
    Trả lời: _ Yes, S + am/is/are.

                 _ No, S + am/is/are + not.

    *Dấu hiệu nhận biết: 

    – Có các trạng từ chỉ thời gian như: now, at the (this) moment, at (the) present, right now, today …

    – Có một từ hoặc một cụm từ kết thúc bởi dấu chấm than như: Look!, Listen!, Be careful! … `->` Câu tiếp theo được chia ở thì hiện tại tiếp diễn.

    3. HTHT (Present Perfect):

    *Form:

    (+) S + have/has + V(d/ed)/`P_(II)` + O/…

    (-) S + have/has + not + V(d/ed)/`P_(II)` + O/…

    (?) Have/Has + S + V(d/ed)/`P_(II)` + O/…?

    Trả lời: _Yes, S + have/has.

                 _ No, S + have/has + not.

    _Lưu ý:

    + have not = haven’t.

    + has not = hasn’t.

    *Dấu hiệu nhận biết:

    – since, for.

    + since + mốc thời gian.

    Ex: since 2018 …

    + for + khoảng thời gian.

    Ex: for 3 years, for 3 days …

    – already, yet.

    + already: dùng trong câu khẳng định; thường đứng sau have/has, có thể đứng cuối câu.

    + yet: dùng trong câu phủ định và nghi vấn, đứng ở cuối câu.

    – Một số trạng từ chỉ thời gian:

    + up to now.

    + up to present.

    + until now.

    + so far.

    + recently.

    + lately.

    + several times.

    + never.

    + ever.

    Trả lời
  2. HTĐ

     Với ĐT thường 

    +) S+V(s/es)+0

    -)  S+don’t/doesn’t+V+0

    ?)  Do/Does+S+V…?

    Với ĐT TOBE

    +)S+is/am/are+N/adj 

    -)S+is/am/are+not+N/adj 

    ?)Is/Am/Are(not)+S+N/adj

    Dấu hiệu: always,ever,every,never,often,sometime,usually.occasionally,….

    HTTD

    +)S+am/is/are+Ving

    -)S+am/is/are+not+Ving

    ?)Am/Is/Are+S+Ving?

    Dấu hiệu : at present,at the moment,look/hear(!),now,right now,…

    HTHT

    +)S+have/has+V2

    -)S+have/has+not+V2

    ?)Have/Has+S+V2?

    Dấu hiệu : for,since,ever,never,so far,recently,lately,before(đứng cuối câu),up to now/up to present,yet,just,already,….

    CHÚC BẠN HỌC TỐT!

    CHO MK XIN CTLHN 

    Thanks!

    Trả lời

Viết một bình luận