1. A robot can cook, ……………….. tea or coffee, and clean the house. A. do B. build C. make D. bake 2. They will be able to build houses, ……………….. and roads. A. sand B. bricks C. meals D. bridges 3. Robot is a ……………….. invention of human beings. A. old B. young C. modern D. ancient 4. The robot has ……………….. all the housework in his house. A. do B. doing C. did D. to do 5. This morning, the robot ……………….. a big breakfast for our family. A. made B. makes C. make D. making 6. He ……………….. swim when he ……………….. 5 years old. A. can/ was B. could/ is C. could/ was D. can/ was 7. He will be able ……………….. the conversation after he learns this English course, A. understand B. to understand C. understanding D. understood 8. Would you like the robot ……………….. it for you? A. to do B. do C. doing D. did 9. I think by 2030 robots ……………….. talk to people A. are able B. will be able to C. can D. could 10. She ……………….. the piano since 2000. A. could play B. can play C. has played D. will
`⇒`
1. C
2. D
3. C
4. C
5. A
6. C
7. B
8. A
9. B
10. C
#Mon
Chúc bạn học tốt~
1)A robot can cook make tea or coffee, and clean the house.
Dịch : Robot có thể nấu trà hoặc cà phê và dọn dẹp nhà cửa.
⇒Chọn C make
2)They will be able to build houses, bridges and roads.
Dịch : Họ sẽ có thể xây nhà, cầu và đường.
⇒Chọn D bridges(cầu)
3)Robot is a modern invention of human beings.
Dịch:Robot là một phát minh hiện đại của con người.
⇒Chọn C modern (hiện đại).
4)The robot has to do all the housework in his house.
Dịch : Người máy phải làm tất cả các công việc nhà trong ngôi nhà của mình
⇒Chọn D to do(làm)
5)This morning, the robot made a big breakfast for our family.
Dịch :Sáng nay, người máy đã làm một bữa sáng thịnh soạn cho gia đình chúng tôi.
⇒Chọn A made(làm0
6)He could swim when he was 5 years old.
Dịch: Anh ấy biết bơi khi mới 5 tuổi.
⇒Chọn C could/was(có thể/đã)
7) He will be able to understand the conversation after he learns this English course
Dịch: anh ấy sẽ có thể hiểu được đoạn hội thoại sau khi học khóa học tiếng Anh này.
⇒Chọn B to understand( hiểu)
8) Would you like the robot to do it for you?
Dịch :Bạn có muốn người máy làm điều đó cho bạn không?
⇒Chọn A to do(làm)
9) I think by 2030 robots will be able to talk to people
Dịch : Tôi nghĩ đến năm 2030, robot sẽ có thể nói chuyện với mọi người.
⇒Chọn B will be able
10) She has played the piano since 2000.
Dịch : Cô đã chơi piano từ năm 2000.
⇒Chọn C has played