1. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc vào
A: khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
B: thể tích lớp chất lỏng phía trên.
C: trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.
D: độ cao lớp chất lỏng phía trên.
2. Một kính lúp có số bội giác bằng 10, tiêu cự của kính lúp đó bằng
A: 2,5 m.
B: 10 cm
C: 2,5 cm.
D:10 mm
3 .Một bạn học sinh đi xe đạp trên một đoạn đường dốc dài 100 m. Trong 75 m đầu bạn đó đi với vận tốc 2,5 m/s. Biết thời gian đi cả đoạn dốc là 35 giây. Thời gian bạn đó đi hết đoạn đường còn lại là
A: 15 giây.
B: 20 giây.
C: 5 giây.
D: 30 giây.
4 .Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ, kết luận nào sau đây không đúng?
A: Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo.
B: Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hoặc nhỏ hơn cây nến.
C Ta luôn hứng được ảnh của cây nến trên màn ảnh.
D: Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến.
5 .Trong các trường hợp xuất hiện lực dưới đây trường hợp nào là lực ma sát?
A: Lực xuất hiện khi lò xo bị nén.
B: Lực làm cho nước chảy từ trên cao xuống.
C: Lực xuất hiện làm mòn lốp xe.
D: Lực tác dụng làm xe đạp chuyển động.
6. Điểm trên thấu kính mà mọi tia sáng đi tới nó đều tiếp tục truyền thẳng
A: quang tâm.
B: tiêu diện.
C: tiêu cự.
D: tiêu điểm.
7 .Mắt của một người có màng lưới cách thể thủy tinh 2 cm. Khi người đó nhìn rõ một vật sáng thì khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt bằng
A: 0
B: 4 cm.
C:vô cùng.
D:2 cm.
8.Trong sự truyền nhiệt, nhiệt chỉ có thể tự truyền
A:từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
B:từ vật có nhiệt độ lớn hơn sang vật có nhiệt độ nhỏ hơn.
C:từ vật có khối lượng riêng lớn hơn sang vật có khối lượng riêng nhỏ hơn.
D:từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ.
9.Trong các chuyển động dưới đây chuyển động nào do tác dụng của trọng lực?
A:Thác nước đổ từ trên cao xuống.
B:Xe đi trên đường.
C:Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất.
D:Mũi tên bắn ra từ cánh cung.
10.Một vật được thả vào dầu. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimets thì
A:vật nổi trên mặt thoáng.
B:vật lúc nổi lúc chìm.
C:vật bị chìm.
D:vật lơ lửng.
11.Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A:12V.
B:60V.
C:50V.
D:120V.
12.Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào sai ?
A:Đơn vị của vận tốc là km/h.
B:Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
C:Độ lớn vận tốc được tính bằng quãng đường nhân với thời gian.
D:Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
13.Hai dây dẫn có điện trở R1 và R2 mắc vào cùng một hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất là I1=I và cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ hai là I2=2I. Biết tổng R1 + R2 = 120 Ω. Giá trị của R1 là
A:80 Ω.
B:40 Ω.
C:30 Ω.
D:60 Ω .
14.Trong số các nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ra ánh sáng màu?
A:Một ngôi sao.
B:Đèn tín hiệu giao thông.
C:Đèn LED.
D:Bút laze.
15.Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong, hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra ở
A:trên đường truyền trong nước.
B:trên đường truyền trong không khí.
C:đáy xô nước.
D:mặt phân cách giữa không khí và nước.
16.Nhiệt lượng là
A:phần nhiệt năng vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt.
B:phần quang năng vật nhận được trong quá trình hấp thụ nhiệt.
C:phần hóa năng acquy nhận được trong quá trình nạp.
D:phần cơ năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình thực hiện công.
17.Ngăn đá tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng
A:bức xạ nhiệt.
B:bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.
C:dẫn nhiệt.
D:đối lưu.
18.Bức xạ nhiệt là
A:sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi vòng.
B:sự truyền nhiệt chủ yếu của môi trường lỏng.
C:sự truyền nhiệt chủ yếu của môi trường khí.
D:sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.
19.Chọn câu phát biểu đúng:
A:Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin.
B:Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của acquy.
C:Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.
D:Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi.
20.Một đoạn mạch gồm hai điện trở 300 Ω và 200 Ω mắc song song, điện trở tương đương của đoạn mạch bằng
A:500 Ω.
B:100 Ω.
C:120 Ω.
D: 210 Ω.
21.Công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện tỉ lệ nghịch với
A:bình phương công suất cần truyền.
B:bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây.
C:hiệu điện thế ở hai đầu dây.
D:công suất điện cần truyền.
22.Các bộ phận chính của máy biến thế là
A:nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn.
B:lõi sắt pha silic và hai cuộn dây dẫn có số vòng khác nhau.
C:nam châm điện và lõi sắt.
D:lõi sắt và hai cuộn dây dẫn có số vòng giống nhau.
Đáp án:
1.D 12.C
2.C 13.A
3.C 14.C
4.A 15.D
5.C 16.A
6.A 17.D
7.C 18.D
8.A 19.C
9.A 20.C
10.A 21.B
11.A 22.D