1. As a boy, my father often rode a bike to the countryside.
My father used
2. The children don’t spend their holiday on the farm.
He wishes
3. I’m not able to drive a motorbike.
I wish
4. She often came home late last week.
She used
5. She never smiles at me.
I wish
6. Tom smoked a lot a year ago, but now he doesn’t smoke anymore
Tom used
7. She won’t visit me.
I wish
1. My father used to rode a bike to the countryside
2. He wishes they spend their holiday on the farm
3. I wish I be able to drive a motorbike
4. She used to came home late lastweek
5. I wish she slime at me
6. Tom used to smoked a lot a year ago but now he doesn’t
7. I wish she will visit me
1.My father used to rode a bike to the countryside.
2.He wishes they spend their holiday on the farm.
3.I wish I be able to drive a motorbike.
4.She used to came home late last week .
5.I wish she slime at me.
6.Tom used to smoked a lot a year ago but now he does not .
7.I wish she’ll visit me.
Dịch
1. Bố tôi thường đạp xe về quê.
2. Anh ấy ước họ dành kỳ nghỉ của họ ở trang trại.
3. Tôi ước mình có thể lái xe máy.
4. Cô ấy thường về nhà muộn vào tuần trước.
5. Tôi ước cô ấy slime với tôi.
6. Tom từng hút thuốc rất nhiều cách đây một năm nhưng bây giờ thì không.
7. Tôi ước cô ấy sẽ đến thăm tôi.
Tặng bạn cấu trúc với wish
+: S + wish(es) + (that) + S + V-ed
-: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed
Cấu trúc If only: If only + (that) + S + (not) + V-ed