1 .cấu trúc bị động của động từ khuyết thiết
2.cấu trúc của câu trần thuật gián tiếp
3. cấu trúc câu hỏi yes/no gián tiếp
4,cấu trúc yêu cầu đề nghị gián tiếp
5,cấu trúc ước muốn tương lai
1 .cấu trúc bị động của động từ khuyết thiết
2.cấu trúc của câu trần thuật gián tiếp
3. cấu trúc câu hỏi yes/no gián tiếp
4,cấu trúc yêu cầu đề nghị gián tiếp
5,cấu trúc ước muốn tương lai
1. Cấu trúc bị động của động từ khuyết thiếu
S + động từ khuyết thiếu + be + V_pII (Dạng hiện tại)
S + động từ khuyết thiếu + have been + V_pII (Dạng quá khứ)
Ex: The exercise can be done easily
The door should have been locked
2. Cấu trúc câu gián tiếp
He told me that he had finished his homework
3. Cấu trúc câu Yes/No gián tiếp
He asked me if I were late for school
4. Câu đề nghị gián tiếp
He told me to lock the door
5. Cấu trúc ước muộn
S + wish + S + would
He wish they would go to the beach tomorrow
1, S + modal verb ( can could, should ,…) + be +$P_{II}$
2, $S_{1}$ + said/told +O + (that ) +$S_{2}$ +V + O + ….
3,$S_{1}$ + asked + if/weather +$S_{2}$ +$V_{lùi thì }$ +O +….
requested
wondered
4,$S_{1}$ + told +O + (not) + to V
asked
5,$S_{1}$ + wish(es) +$S_{2}$ +would + V