1. Could you tell me how to study English?
Would you mind …………………………………………………………………………………………… ?
2. They built this house more than one hundred years ago.
This house …………………………………………………………………………………………………….
3. Is Phong Nha in Quang Tri province?
The tourist asked Lan …………………………………………………………………………………….
có giải thích ạ , em cảm ơn
1. Would you mind telling me how to study English?
`->` Would you mind + Ving: Bạn có phiền khi…..
Dịch: Bạn có phiền khi nói với tôi cách học tiếng Anh ?
2. This house was built more than one hundred years ago.
`->` Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp
3. The tourist asked Lan if Phong Nha was in Quang Tri province.
`->` Câu trần thuật yes, no: S + asked + O + if + S2 + V lùi thì.
Dịch: Người du lịch hỏi Lan Phong Nha có ở tỉnh Quảng Trị không ?
1. Would you mind telling me how to study English?
(Cấu trúc: Would you mind/Do you mind + Ving: yêu cầu ai làm gì 1 cách trang trọng, lịch sự)
2. This house was built by them more than one hundred years ago.
(S + V-ed + O `->` S(o) + was/were + Vp2 + <by Os>, trạng từ chỉ thời gian luôn đứng sau cùng)
3. The tourist asked Lan if Phong Nha was in Quang Tri province.
(Câu tường thuật dạng Yes/No question: S + asked + if/whether + S + be/V lùi thì)