1. Don’t go out in the rain because you’ ll get wet If ==-. in the rain, you’ ll get wet ( GO ) 2 When she invites me, it is

1. Don’t go out in the rain because you’ ll get wet
If ……………………….. in the rain, you’ ll get wet ( GO )
2 When she invites me, it is possible that I will go
…………………………………. me, I’ ll go ( IF )
3 Children don’t have to go to school on stormy day
If it is stormy, children ………………….. go to school ( HAVE )
4 You should decrease your use of water, or you will have to pay a lot
If you …………………….. use of water, you will have to pay a lot ( REDUCE )
5 These trees need water or they will die
If you …………………………. these trees, they will die ( WATER )

0 bình luận về “1. Don’t go out in the rain because you’ ll get wet If ==-. in the rain, you’ ll get wet ( GO ) 2 When she invites me, it is”

  1. 1. If you go out in the rain, you’ll get wet. ( Câu điều kiện loại 1 )

    2. If she invites me, I’ll go. ( Câu điều kiện loại 1 )

    3. If it is stormy, children don’t have to go to school. ( Câu điều kiện loại 0 ) hoặc If it is stormy, children won’t have to go to school. ( Câu điều kiện loại 1 )

    4. If you don’t reduce use of water, you will have to pay a lot. ( Câu điều kiện loại 1 )

    5. If you don’t water these trees, they will die. ( Câu điều kiện loại 1 )

    ( CT:  Câu điều kiện loại 1 : If + S + V(hiện tại đơn), S + will/… + V(inf) + O 

    Câu điều kiện loại 0 : If + S + V(hiện tại đơn), S + V(hiện tại đơn) + O )

    Bình luận
  2. 1. Answer: you go
    Giải thích: vì đây là câu điều kiện loại 1, tức là việc có thể xảy ra.
    Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(nguyên mẫu) …, S + will + V(nguyên mẫu)
    2. Answer: If she invites
    Giải thích: Đây cũng là câu điều kiện loại 1 bạn nhé
    Phân biệt các câu điều kiện
    Điều kiện loại 0: diễn tả thói quen, hành động thường xuyên được diễn ra nếu điều kiện được đáp ứng, hoặc là một sự thật hiển nhiên, kết quả chắc chắn xảy ra nếu có nguyên nhân.
    Cấu trúc: If + S + V(nguyên mẫu), S + V(nguyên mẫu)
    Ví dụ: If I don’t eat, I die
    Câu điều kiện loại 1: diễn tả sự việc sẽ xảy ra nếu có sự việc khác xảy ra
    Cấu trúc mình đã nêu bên trên
    Ví dụ cũng đã có bên trên
    Câu điều kiện loại 2: diễn tả hành động, sự việc có thể không xảy ra trong tương lai dựa vào một điều kiện ko có thật ở hiện tại
    Cấu trúc: If + S + V2, S + would/could/might/… + V(nguyên mẫu) + O
    Ví dụ: If I was a millionare, I would buy a new car.
    Câu điều kiện loại 3: diễn tả hành động đã không xảy ra trong quá khứ và người nói tưởng tượng về một trường hợp khác
    Cấu trúc: If + S + had + V3, S + would/could/might/… + have + V3
    Ví dụ:
    If I had studied harder, I would have passed
    (Tức là người nói ở đây học ko chăm chỉ nên ko đậu, anh ấy/cô ấy đang nói đến trường hợp khác, tức anh ấy/cô ấy học chăm hơn, và dẫn đến kết quả khác)
    3. Answer: won’t have
    Giải thích: đây là câu điều kiện loại 1 nhé
    4. Answer: reduce
    Giải thích: đây là câu điều kiện loại 1
    5. Answer: water
    Giải thích: đây là câu điều kiện loại 1
    Mình thấy là bài của bạn chỉ là áp dụng cấu trúc của câu điều kiện loại 1 thôi nè, rất đơn giản nhé.
    Về dấu hiệu nhận diện câu điều kiện loại 1 rất dễ nên ko phải lo lắng nhé, nếu bạn thấy câu nào mà ko có động từ quá khứ thì khả năng cao đó là câu điều kiện loại 1, nhưng khi làm bài bạn vẫn nên cẩn thận vì đó có thể là câu điều kiện loại 0 nhé.
    Nếu thấy hữu ích hãy vote cho mình 5* và cho mình xin trả lời hay nhất nhé

    Bình luận

Viết một bình luận